Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Tên tiếng Anh: INDUSTRIAL UNIVERSITY HOCHIMINH CITY
Điện thoại: (028) 3.8940 390
Hotline:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 22.75
2 Marketing 24.5
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 22
4 Kinh doanh quốc tế 23.5
5 Thương mại điện tử 22.5
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 22.5
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 21.5
8 Luật kinh tế 23.25
9 Luật quốc tế 20.5
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5
11 Công nghệ chế tạo máy 20.5
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23
14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 21.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 20.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 17
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 21
19 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 23
20 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 17
21 Công nghệ thực phẩm 21
22 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 18
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17
24 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17
25 Thiết kế thời trang 19
26 Công nghệ dệt, may 18
27 Kỹ thuật xây dựng 18
28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
29 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 17
30 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
31 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 17
32 Ngôn ngữ Anh 20.5
33 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 22.75
34 Marketing (CLC) 24.5
35 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 23.5
36 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 22.5
37 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 21.5
38 Luật kinh tế (CLC) 23.25
39 Luật quốc tế (CLC) 20.5
40 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22.5
41 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 20.5
42 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 22.5
43 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 23
44 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 17
45 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 21.5
46 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 20.5
47 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 17
48 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 21
49 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 23
50 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 17
51 Công nghệ thực phẩm (CLC) 21
52 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 18
53 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 21.5
54 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 22.75
55 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 21.5
56 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 22.5
57 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 17
58 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 20.5
59 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 23.5
60 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 17
61 Khoa học dữ liệu 23
62 Kỹ thuật phần mềm (CLC) 19
63 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 24.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 720
2 Marketing 720
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 750
4 Kinh doanh quốc tế 800
5 Thương mại điện tử 720
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 720
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 720
8 Luật kinh tế 700
9 Luật quốc tế 700
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
11 Công nghệ chế tạo máy 700
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 720
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 820
14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 700
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 730
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 730
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 700
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 700
19 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 800
20 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 700
21 Công nghệ thực phẩm 700
22 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 700
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 700
24 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 700
25 Thiết kế thời trang 700
26 Công nghệ dệt, may 720
27 Kỹ thuật xây dựng 700
28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 700
29 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 700
30 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 700
31 Ngôn ngữ Anh 750
32 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 720
33 Marketing (CLC) 720
34 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 800
35 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 720
36 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 720
37 Luật kinh tế (CLC) 700
38 Luật quốc tế (CLC) 700
39 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 700
40 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 700
41 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 720
42 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 820
43 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 700
44 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 730
45 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 730
46 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 700
47 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 700
48 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 800
49 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 700
50 Công nghệ thực phẩm (CLC) 700
51 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 700
52 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 720
53 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 720
54 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 720
55 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 720
56 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 700
57 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 750
58 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 800
59 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 700
60 Khoa học dữ liệu 800
61 Kỹ thuật phần mềm (CLC) 700
62 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 720