Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Tên tiếng Anh: INDUSTRIAL UNIVERSITY HOCHIMINH CITY
Điện thoại: (028) 3.8940 390
Hotline:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25.5
2 Marketing 26
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 19
4 Kinh doanh quốc tế 26
5 Thương mại điện tử 25.5
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 24.75
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
8 Kiểm toán 25
9 Luật kinh tế 27
10 Luật quốc tế 25
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
12 Công nghệ chế tạo máy 22
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.5
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 23.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 22.25
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 21.5
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 26
21 Dược học 23
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 19
23 Công nghệ thực phẩm 20
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 22.5
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 19
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 19
27 Thiết kế thời trang 21.25
28 Công nghệ dệt, may 19
29 Kỹ thuật xây dựng 19
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
32 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 19
33 Ngôn ngữ Anh 22.25
34 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25.5
35 Marketing (CLC) 26
36 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 26
37 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 24.75
38 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
39 Kiểm toán (CLC) 25
40 Luật kinh tế (CLC) 27
41 Luật quốc tế (CLC) 25
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22
43 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 22
44 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 22.5
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 24.5
46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 19.5
47 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 23.5
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 22.25
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 21.5
50 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 24
51 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 26
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 19
53 Công nghệ thực phẩm (CLC) 20
54 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 22.5
55 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 25
56 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 25
57 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
58 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 25
59 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 24.75
60 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 19
61 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 22.25
62 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 23
63 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 26
64 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 22.5
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 26

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 28
2 Marketing 28.5
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 26.25
4 Kinh doanh quốc tế 28.5
5 Thương mại điện tử 27.25
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 27.75
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 27.75
8 Kiểm toán 27.25
9 Luật kinh tế 28
10 Luật quốc tế 27
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 26.5
12 Công nghệ chế tạo máy 26
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 27
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.5
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 24.25
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 27
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 26.5
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 25.75
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 27
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 28
21 Dược học 27.5
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 24
23 Công nghệ thực phẩm 27.5
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 27
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 24
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 24
27 Thiết kế thời trang 25.5
28 Công nghệ dệt, may 24
29 Kỹ thuật xây dựng 26
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 23
32 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 23
33 Ngôn ngữ Anh 26.25
34 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 28
35 Marketing (CLC) 28.5
36 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 28.5
37 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 27.75
38 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 27.75
39 Kiểm toán (CLC) 27.25
40 Luật kinh tế (CLC) 28
41 Luật quốc tế (CLC) 27
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 26.5
43 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 26
44 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 27
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 27.5
46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 24.25
47 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 27
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 26.5
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 25.75
50 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 27
51 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 28
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 24
53 Công nghệ thực phẩm (CLC) 27.5
54 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 27
55 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 27.75
56 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 27.25
57 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 28
58 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 27.75
59 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 27.75
60 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 23
61 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 26.25
62 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 21
63 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 28.5
64 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 26.5
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 28.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 830
2 Marketing 860
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 700
4 Kinh doanh quốc tế 900
5 Thương mại điện tử 810
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 785
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 765
8 Kiểm toán 790
9 Luật kinh tế 810
10 Luật quốc tế 750
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
12 Công nghệ chế tạo máy 700
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 800
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 760
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 660
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 850
21 Dược học 830
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 670
23 Công nghệ thực phẩm 780
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 750
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 650
27 Thiết kế thời trang 700
28 Công nghệ dệt, may 650
29 Kỹ thuật xây dựng 700
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
32 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 650
33 Ngôn ngữ Anh 720
34 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 830
35 Marketing (CLC) 860
36 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 900
37 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 785
38 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 765
39 Kiểm toán (CLC) 790
40 Luật kinh tế (CLC) 810
41 Luật quốc tế (CLC) 750
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 750
43 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 700
44 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 780
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 800
46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 650
47 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 800
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 760
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 660
50 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 800
51 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 850
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 670
53 Công nghệ thực phẩm (CLC) 780
54 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 750
55 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 765
56 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 790
57 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 830
58 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 765
59 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 785
60 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 650
61 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 720
62 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 650
63 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 900
64 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 800
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 860