Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Tên tiếng Anh: INDUSTRIAL UNIVERSITY HOCHIMINH CITY
Điện thoại: (028) 3.8940 390
Hotline:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25.5
2 Marketing 26
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 24
4 Kinh doanh quốc tế 25.5
5 Thương mại điện tử 25
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 25.5
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
8 Kiểm toán 23.75
9 Luật kinh tế 26
10 Luật quốc tế 24.25
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.5
12 Công nghệ chế tạo máy 22.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 24.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 23.5
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 21
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.25
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 25.25
21 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 18.5
22 Công nghệ thực phẩm 23
23 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 21
24 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.5
25 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 18.5
26 Thiết kế thời trang 22.5
27 Công nghệ dệt, may 20.25
28 Kỹ thuật xây dựng 21
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5
30 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.5
31 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 18.5
32 Ngôn ngữ Anh 24.5
33 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25.5
34 Marketing (CLC) 26
35 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 25.5
36 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 25.5
37 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
38 Kiểm toán (CLC) 23.75
39 Luật kinh tế (CLC) 26
40 Luật quốc tế (CLC) 24.25
41 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 23.5
42 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 22.5
43 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 24
44 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 25.5
45 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 19
46 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 24.5
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 23.5
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 21
49 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 24.25
50 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 25.25
51 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 18.5
52 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23
53 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 21
54 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 25
55 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 23.75
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
57 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 25
58 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
59 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 18.5
60 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 24.5
61 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 23.25
62 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
63 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 20.5
64 Kỹ thuật Hóa Phân tích 18.5
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 26

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 26
2 Marketing 26
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 24
4 Kinh doanh quốc tế 27
5 Thương mại điện tử 24
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 25.5
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
8 Kiểm toán 23
9 Luật kinh tế 26
10 Luật quốc tế 24
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24
12 Công nghệ chế tạo máy 23
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.5
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 24.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 24
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 22
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 23.5
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 26
21 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 20
22 Công nghệ thực phẩm 24
23 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 21
24 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 20
25 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 20
26 Thiết kế thời trang 23
27 Công nghệ dệt, may 20.5
28 Kỹ thuật xây dựng 23
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20
30 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
31 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 20
32 Ngôn ngữ Anh 24.5
33 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 26
34 Marketing (CLC) 26
35 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 27
36 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 25.5
37 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
38 Kiểm toán (CLC) 23
39 Luật kinh tế (CLC) 26
40 Luật quốc tế (CLC) 24
41 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 24
42 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 23
43 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 24
44 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 25.5
45 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 20.5
46 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 24.5
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 24
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 22
49 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 23.5
50 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 26
51 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 20
52 Công nghệ thực phẩm (CLC) 24
53 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 21
54 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 25
55 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 23
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 26
57 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 25
58 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
59 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 20
60 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 24.5
61 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 20.5
62 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 27
63 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 22
64 Kỹ thuật Hóa Phân tích 21
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 26

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 800
2 Marketing 800
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 800
4 Kinh doanh quốc tế 800
5 Thương mại điện tử 780
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 800
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 780
8 Kiểm toán 750
9 Luật kinh tế 800
10 Luật quốc tế 750
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 780
12 Công nghệ chế tạo máy 850
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 800
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 750
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 750
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 750
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 800
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 800
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 750
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 750
21 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 780
22 Công nghệ thực phẩm 750
23 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 780
24 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 750
25 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 750
26 Thiết kế thời trang 750
27 Công nghệ dệt, may 750
28 Kỹ thuật xây dựng 750
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 800
30 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 750
31 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 750
32 Ngôn ngữ Anh 800
33 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 800
34 Marketing (CLC) 800
35 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 800
36 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 800
37 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 780
38 Kiểm toán (CLC) 750
39 Luật kinh tế (CLC) 800
40 Luật quốc tế (CLC) 750
41 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 780
42 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 850
43 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 800
44 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 750
45 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 750
46 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 750
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 800
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 800
49 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 750
50 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 750
51 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 780
52 Công nghệ thực phẩm (CLC) 750
53 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 780
54 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 780
55 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 750
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 800
57 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 780
58 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 800
59 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 750
60 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 800
61 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 700
62 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 800
63 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 800
64 Kỹ thuật Hóa Phân tích 750
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 800