Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Mã trường: SPS
Tên viết tắt: HCMUP
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Tên tiếng Anh: HCMC UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0283 835 2020
Hotline:
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 21.5
2 Giáo dục Mầm non 22
3 Giáo dục Tiểu học 23.75
4 Giáo dục Đặc biệt 19
5 Giáo dục chính trị 21.5
6 Giáo dục Thể chất 20.5
7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 20.5
8 Sư phạm Toán học 26.25
9 Sư phạm Tin học 19.5
10 Sư phạm Vật lý 25.25
11 Sư phạm Hoá học 25.75
12 Sư phạm Sinh học 22.25
13 Sư phạm Ngữ văn 25.25
14 Sư phạm Lịch sử 23.5
15 Sư phạm Địa lý 23.25
16 Sư phạm Tiếng Anh 26.5
17 Sư phạm Tiếng Nga 19.25
18 Sư phạm Tiếng Pháp 19
19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 22.5
20 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21
21 Ngôn ngữ Anh 25.25
22 Ngôn ngữ Nga 19
23 Ngôn ngữ Pháp 21.75
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.25
25 Ngôn ngữ Nhật 24.25
26 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.75
27 Văn học 22
28 Tâm lý học 24.75
29 Tâm lý học giáo dục 24.75
30 Địa lý học 20.5
31 Quốc tế học 23
32 Việt Nam học 22
33 Vật lý học 19.5
34 Hoá học 20
35 Công nghệ Thông tin 21.5
36 Công tác xã hội 20.25

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 26.52
2 Giáo dục Mầm non 24.05
3 Giáo dục Tiểu học 27.03
4 Giáo dục Đặc biệt 24.53
5 Giáo dục chính trị 24.68
6 Giáo dục Thể chất 24.33
7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.05
8 Sư phạm Toán học 29
9 Sư phạm Tin học 24.33
10 Sư phạm Vật lý 28.22
11 Sư phạm Hoá học 29.02
12 Sư phạm Sinh học 28
13 Sư phạm Ngữ văn 28.08
14 Sư phạm Lịch sử 26.22
15 Sư phạm Địa lý 26.12
16 Sư phạm Tiếng Anh 28
17 Sư phạm Tiếng Nga 24
18 Sư phạm Tiếng Pháp 25.47
19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25.02
20 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.17
21 Ngôn ngữ Anh 27.28
22 Ngôn ngữ Nga 24.68
23 Ngôn ngữ Pháp 24.22
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.25
25 Ngôn ngữ Nhật 27.12
26 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28.07
27 Văn học 24.97
28 Tâm lý học 27.7
29 Tâm lý học giáo dục 27.7
30 Địa lý học 24.05
31 Quốc tế học 25
32 Việt Nam học 25.52
33 Vật lý học 25.05
34 Hoá học 27
35 Công nghệ Thông tin 25.05
36 Công tác xã hội 24.03