Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Mã trường: SPS
Tên viết tắt: HCMUP
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Tên tiếng Anh: HCMC UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0283 835 2020
Hotline:
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 19.5
2 Giáo dục Mầm non 19.5
3 Giáo dục Tiểu học 20.25
4 Giáo dục Đặc biệt 19.5
5 Giáo dục chính trị 20
6 Giáo dục Thể chất 18.5
7 Sư phạm Toán học 24
8 Sư phạm Tin học 18.5
9 Sư phạm Vật lý 22.75
10 Sư phạm Hoá học 23.5
11 Sư phạm Sinh học 20.5
12 Sư phạm Ngữ văn 22.5
13 Sư phạm Lịch sử 21.5
14 Sư phạm Địa lý 21.75
15 Sư phạm Tiếng Anh 24
16 Sư phạm Tiếng Pháp 18.5
17 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21.75
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5
19 Ngôn ngữ Anh 23.25
20 Ngôn ngữ Nga 17.5
21 Ngôn ngữ Pháp 17.5
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 22
23 Ngôn ngữ Nhật 22
24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.75
25 Văn học 19
26 Tâm lý học 22
27 Tâm lý học giáo dục 22
28 Địa lý học 17.5
29 Quốc tế học 19
30 Việt Nam học 19
31 Vật lý học 17.5
32 Hoá học 18
33 Công nghệ Thông tin 18
34 Công tác xã hội 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 27.5
2 Giáo dục Mầm non 24.25
3 Giáo dục Tiểu học 27.75
4 Giáo dục Đặc biệt 26
5 Giáo dục chính trị 24.25
6 Giáo dục Thể chất 24.25
7 Sư phạm Toán học 29.25
8 Sư phạm Tin học 25
9 Sư phạm Vật lý 29.1
10 Sư phạm Hoá học 29.5
11 Sư phạm Sinh học 28.5
12 Sư phạm Ngữ văn 28.4
13 Sư phạm Lịch sử 27.5
14 Sư phạm Địa lý 28
15 Sư phạm Tiếng Anh 28.35
16 Sư phạm Tiếng Pháp 26.2
17 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 26.8
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.5
19 Ngôn ngữ Anh 28
20 Ngôn ngữ Nga 24.25
21 Ngôn ngữ Pháp 25.75
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.45
23 Ngôn ngữ Nhật 27.5
24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28.3
25 Văn học 26.75
26 Tâm lý học 27.75
27 Tâm lý học giáo dục 27.75
28 Địa lý học 24.5
29 Quốc tế học 25.45
30 Việt Nam học 27.2
31 Vật lý học 26.4
32 Hoá học 27.9
33 Công nghệ Thông tin 26.8
34 Công tác xã hội 26.3