Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Mã trường: SPS
Tên viết tắt: HCMUP
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Tên tiếng Anh: HCMC UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0283 835 2020
Hotline:
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2018

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 18.5
2 Giáo dục Mầm non 20.5
3 Giáo dục Tiểu học 19.75
4 Giáo dục Đặc biệt 17.75
5 Giáo dục chính trị 19.75
6 Giáo dục Thể chất 18
7 Sư phạm Toán học 22.25
8 Sư phạm Tin học 17
9 Sư phạm Vật lý 21
10 Sư phạm Hoá học 21.8
11 Sư phạm Sinh học 20
12 Sư phạm Ngữ văn 21.5
13 Sư phạm Lịch sử 19.75
14 Sư phạm Địa lý 20
15 Sư phạm Tiếng Anh 22.55
16 Sư phạm Tiếng Nga 17.05
17 Sư phạm Tiếng Pháp 18.05
18 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.25
19 Ngôn ngữ Anh 21.55
20 Ngôn ngữ Nga 16.05
21 Ngôn ngữ Pháp 17.75
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 20.25
23 Ngôn ngữ Nhật 20.75
24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.25
25 Văn học 18.5
26 Tâm lý học 20.75
27 Tâm lý học giáo dục 20.75
28 Địa lý học 16
29 Quốc tế học 18.75
30 Việt Nam học 20
31 Vật lý học 16
32 Hoá học 18
33 Công nghệ Thông tin 17
34 Công tác xã hội 17.25

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý Giáo dục 26.9
2 Giáo dục Mầm non 24.4
3 Giáo dục Tiểu học 27.7
4 Giáo dục Đặc biệt 25.5
5 Giáo dục chính trị 25.85
6 Giáo dục Thể chất 24
7 Sư phạm Toán học 29.5
8 Sư phạm Tin học 26.35
9 Sư phạm Vật lý 28.7
10 Sư phạm Hoá học 29.45
11 Sư phạm Sinh học 29.05
12 Sư phạm Ngữ văn 27.75
13 Sư phạm Lịch sử 27.1
14 Sư phạm Địa lý 27.55
15 Sư phạm Tiếng Anh 28.2
16 Sư phạm Tiếng Nga 24.65
17 Sư phạm Tiếng Pháp 25
18 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 26.7
19 Ngôn ngữ Anh 27.75
20 Ngôn ngữ Nga 20.35
21 Ngôn ngữ Pháp 25.1
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.85
23 Ngôn ngữ Nhật 27
24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.55
25 Văn học 26
26 Tâm lý học 27.9
27 Tâm lý học giáo dục 27.9
28 Địa lý học 21.95
29 Quốc tế học 26.15
30 Việt Nam học 26.6
31 Vật lý học 24.95
32 Hoá học 27.4
33 Công nghệ Thông tin 26.2
34 Công tác xã hội 23.3