Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội

Mã trường: CDD0141
Tên viết tắt: HCIT
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi College of Industry and Trade
Địa chỉ: Số 54A1, Đường Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội

I . Đối tượng tuyển sinh:  Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) và tương đương trở lên.

II . Vùng tuyển: Tuyển sinh cả nước.

III . Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển điểm những thí sinh đã dự kì thi THPT quốc gia.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập hoặc tương đương.

VI .Hồ sơ bao gồm:

  1. Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu ( tải file tại đây )
  2. Học bạ (02 bản photo công chứng)
  3. Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (02 bản photo có công chứng)
  4. Giấy khai sinh (bản sao),
  5. Căn cước công dân (photo công chứng)
  6. Hộ khẩu (photo công chứng)
  7. Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  8. 04 ảnh 4×6 và 2 ảnh 3×4
  9. Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên (có ảnh và dấu xác nhận của chính quyền địa phương)

V. Địa chỉ liên hệ:

Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Dược TN THPT
2 Điều dưỡng TN THPT
3 Dinh dưỡng TN THPT
4 Chăm sóc sắc đẹp TN THPT
5 Tiếng Hàn Quốc TN THPT
6 Tiếng Nhật Bản TN THPT
7 Tiếng Anh TN THPT
8 Tiếng Trung Quốc TN THPT
9 Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại TN THPT
10 Kế toán TN THPT
11 Quản trị kinh doanh TN THPT
12 Hướng dẫn du lịch TN THPT
13 Quản trị nhà hàng TN THPT
14 Kỹ thuật chế biến món ăn TN THPT
15 Công nghệ thông tin TN THPT
16 Công nghệ may TN THPT
17 Thiết kế đồ họa TN THPT
18 Đồ họa đa phương tiện TN THPT
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
21 Điện dân dụng TN THPT
22 Điện công nghiệp TN THPT
23 Điện tử công nghiệp TN THPT
24 Công nghệ ô tô TN THPT

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Dược TN THPT
2 Điều dưỡng TN THPT
3 Dinh dưỡng TN THPT
4 Chăm sóc sắc đẹp TN THPT
5 Tiếng Hàn Quốc TN THPT
6 Tiếng Nhật Bản TN THPT
7 Tiếng Anh TN THPT
8 Tiếng Trung Quốc TN THPT
9 Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại TN THPT
10 Kế toán TN THPT
11 Quản trị kinh doanh TN THPT
12 Hướng dẫn du lịch TN THPT
13 Quản trị nhà hàng TN THPT
14 Kỹ thuật chế biến món ăn TN THPT
15 Công nghệ thông tin TN THPT
16 Công nghệ may TN THPT
17 Thiết kế đồ họa TN THPT
18 Đồ họa đa phương tiện TN THPT
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
21 Điện dân dụng TN THPT
22 Điện công nghiệp TN THPT
23 Điện tử công nghiệp TN THPT
24 Công nghệ ô tô TN THPT
Tuyển sinh Trung cấp các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Chăm sóc sắc đẹp TN THCS
2 Tiếng Đức TN THCS
3 Kế toán doanh nghiệp TN THCS
4 Tài chính – Ngân hàng TN THCS
5 Quản lý doanh nghiệp TN THCS
6 Hướng dẫn du lịch TN THCS
7 Nghiệp vụ nhà hàng TN THCS
8 Kỹ thuật chế biến món ăn TN THCS
9 Dịch vụ chăm sóc gia đình TN THCS
10 Tin học ứng dụng TN THCS
11 Công nghệ may và thời trang TN THCS
12 Đồ họa đa phương tiện TN THCS
13 Điện công nghiệp TN THCS
14 Điện tử công nghiệp TN THCS
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THCS
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường TN THCS
17 Quản lý công trình đô thị TN THCS
18 Xây dựng dân dụng và công nghiệp TN THCS

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Chăm sóc sắc đẹp TN THCS
2 Tiếng Đức TN THCS
3 Kế toán doanh nghiệp TN THCS
4 Tài chính – Ngân hàng TN THCS
5 Quản lý doanh nghiệp TN THCS
6 Hướng dẫn du lịch TN THCS
7 Nghiệp vụ nhà hàng TN THCS
8 Kỹ thuật chế biến món ăn TN THCS
9 Dịch vụ chăm sóc gia đình TN THCS
10 Tin học ứng dụng TN THCS
11 Công nghệ may và thời trang TN THCS
12 Đồ họa đa phương tiện TN THCS
13 Điện công nghiệp TN THCS
14 Điện tử công nghiệp TN THCS
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THCS
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường TN THCS
17 Quản lý công trình đô thị TN THCS
18 Xây dựng dân dụng và công nghiệp TN THCS