Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDS
Tên viết tắt: UED
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of Da Nang
Điện thoại: (0236) 3.841.323
Hotline: 0898 204 204
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 22.85 TTNV < = 1
2 Giáo dục Chính trị 23.5 VA >= 6.5, TTNV <= 1
3 Sư phạm Toán học 24.4 TO >= 8.4, TTNV<= 3
4 Sư phạm Tin học 19.75 TO >= 7, TTNV<= 4
5 Sư phạm Vật lý 23.4 LI >= 7.25, TTNV <= 2
6 Sư phạm Hoá học 24.4 HO >= 8, TTNV <= 1
7 Sư phạm Sinh học 19.05 SI >= 5.25 , TTNV <= 1
8 Sư phạm Ngữ văn 24.15 VA >=7.25, TTNV <= 1
9 Sư phạm Lịch sử 23 SU >= 8.5, TTNV <= 1
10 Sư phạm Địa lý 21.5 DI >= 7.75, TTNV <= 2
11 Giáo dục Mầm non 19.35 NK2 >=2, TTNV <=1
12 Sư phạm Âm nhạc 18.25 NK4 >= 4, TTNV <= 1
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.3 TO >= 7.8, TTNV<= 3
14 Sư phạm Lịch sử Địa lý 21.25 VA >=6.25, TTNV <= 4
15 Giáo dục Công dân 21.25 VA >= 8.75, TTNV <= 4
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19.85
17 Giáo dục thể chất 17.81 NK6 >= 4.5, TTNV <= 2
18 Công nghệ Sinh học 16.15 TO >= 6.4, TTNV<= 3
19 Hóa học 17.55 HO >= 5.5, TTNV <= 3
20 Hóa học 17.55 HO >= 5.5, TTNV <= 3
21 Công nghệ thông tin 15.15 TO >= 5, TTNV<= 2
22 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.15 TO >= 5, TTNV<= 2
23 Văn học 15.5 VA >=6.5, TTNV <= 1
24 Lịch sử 15 SU >= 2.25, TTNV <= 2
25 Địa lý học 15 DI >= 4.75, TTNV <= 1
26 Việt Nam học 15 VA >= 5.5, TTNV <= 2
27 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 15 VA >= 5.5, TTNV <= 2
28 Văn hoá học 15 VA >= 4.5, TTNV <= 1
29 Tâm lý học 16.25 TTNV < = 2
30 Tâm lý học (Chất lượng cao) 16.25 TTNV < = 2
31 Công tác xã hội 15.25 VA >= 4.25, TTNV <= 1
32 Báo chí 22.5 VA >= 7.25, TTNV <= 3
33 Báo chí (Chất lượng cao) 22.5 VA >= 7.25, TTNV <= 3
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.4 TO >= 7.4, TTNV<= 4
35 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.4 TO >= 7.4, TTNV<= 4
36 Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15.15 TO >= 5, TTNV<= 2
37 Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 16.15 TO >= 6.4, TTNV<= 3
38 Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 15.25 VA >= 4.25, TTNV <= 1
39 Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 17.55 HO >= 5.5, TTNV <= 3
40 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 15 SU >= 2.25, TTNV <= 2
41 Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 15.4 TO >= 7.4, TTNV<= 4
42 Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 15 VA >= 4.5, TTNV <= 1
43 Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 15.5 VA >=6.5, TTNV <= 1

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 25
2 Giáo dục Chính trị 18
3 Sư phạm Toán học 27.25
4 Sư phạm Tin học 18
5 Sư phạm Vật lý 24
6 Sư phạm Hoá học 26.75
7 Sư phạm Sinh học 18
8 Sư phạm Ngữ văn 25.5
9 Sư phạm Lịch sử 18
10 Sư phạm Địa lý 18
11 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18
12 Sư phạm Lịch sử Địa lý 18
13 Giáo dục Công dân 18
14 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18
15 Sư phạm Công nghệ 18
16 Công nghệ Sinh học 15
17 Hóa học 15
18 Hóa học 15
19 Công nghệ thông tin 15
20 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15
21 Văn học 15
22 Lịch sử 15
23 Địa lý học 15
24 Việt Nam học 16
25 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 16
26 Văn hoá học 15
27 Tâm lý học 21
28 Tâm lý học (Chất lượng cao) 21
29 Báo chí 24
30 Báo chí (Chất lượng cao) 24
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
32 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15
33 Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15
34 Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 15
35 Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 15
36 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 15
37 Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 15
38 Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 15
39 Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 15