Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDS
Tên viết tắt: UED
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of Da Nang
Điện thoại: (0236) 3.841.323
Hotline: 0898 204 204
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 21.5 TO >= 7, TTNV <= 1
2 Giáo dục Chính trị 18.5 VA >= 4.5, TTNV <= 1
3 Sư phạm Toán học 20.5 TO >= 8, TTNV <= 2
4 Sư phạm Tin học 18.5 TO >= 8, TTNV <= 2
5 Sư phạm Vật lý 18.5 LI >= 6.75, TTNV <= 3
6 Sư phạm Hoá học 18.5 HO >= 6.25, TTNV <= 5
7 Sư phạm Sinh học 18.5 SI >= 6.25, TTNV <= 2
8 Sư phạm Ngữ văn 21 VA >= 4.5, TTNV <= 1
9 Sư phạm Lịch sử 18.5 SU >= 5, TTNV <= 3
10 Sư phạm Địa lý 18.5 DI >= 7.5, TTNV <= 1
11 Giáo dục Mầm non 19.25 NK2 >= 7.5, TTNV <= 1
12 Sư phạm Âm nhạc 19 NK4 >= 7.5, TTNV <= 1
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 TO >= 7.4, TTNV <= 6
14 Sư phạm Lịch sử Địa lý 18.5 VA >= 7.25, TTNV <= 4
15 Giáo dục Công dân 18.5 VA >= 4.5, TTNV <= 2
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5 TO > 6.8, TTNV < = 1
17 Sư phạm Công nghệ 18.5 TO >= 7.4, TTNV <= 5
18 Giáo dục thể chất 18.5
19 Công nghệ Sinh học 15 TO >= 6.2, TTNV <= 1
20 Hóa học 15 HO >= 5.75,TTNV < 1
21 Hóa học 15 HO >= 5.75,TTNV < 1
22 Công nghệ thông tin 15 TO >= 6.6,TTNV <= 3
23 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15 TO >= 6.6,TTNV <= 3
24 Văn học 15 VA >= 6.75,TTNV <= 1
25 Lịch sử 15 SU >= 4,TTNV<= 1
26 Địa lý học 15 DI >= 5.25 TTNV <= 2
27 Việt Nam học 16.5 VA >= 5.5,TTNV <= 1
28 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 16.5 VA >= 5.5,TTNV <= 1
29 Văn hoá học 15 VA >= 6,TTNV <= 1
30 Tâm lý học 15.5 TTNV <= 3
31 Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.5 TTNV <= 3
32 Công tác xã hội 15 VA >= 4.75, TTNV <= 1
33 Báo chí 21 VA >= 6.5, TTNV <= 3
34 Báo chí (Chất lượng cao) 21 VA >= 6.5, TTNV <= 3
35 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 TO >= 7.2, TTNV <= 3
36 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15 TO >= 7.2, TTNV <= 3
37 Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15 TO >= 6.6,TTNV <= 3
38 Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 15 TO >= 6.2, TTNV <= 1
39 Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 15 VA >= 4.75, TTNV <= 1
40 Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 15 HO >= 5.75,TTNV < 1
41 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 15 SU >= 4,TTNV<= 1
42 Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 15 TO >= 7.2, TTNV <= 3
43 Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 15 VA >= 6,TTNV <= 1
44 Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 15 VA >= 6.75,TTNV <= 1

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
2 Giáo dục Chính trị 20 Học lực lớp 12 Giỏi
3 Sư phạm Toán học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
4 Sư phạm Tin học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
5 Sư phạm Vật lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
6 Sư phạm Hoá học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
7 Sư phạm Sinh học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
8 Sư phạm Ngữ văn 20 Học lực lớp 12 Giỏi
9 Sư phạm Lịch sử 20 Học lực lớp 12 Giỏi
10 Sư phạm Địa lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
11 Giáo dục Mầm non 20 Học lực lớp 12 Giỏi
12 Sư phạm Âm nhạc 20 Học lực lớp 12 Giỏi hoặc Khá
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 Học lực lớp 12 Giỏi
14 Sư phạm Lịch sử Địa lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
15 Giáo dục Công dân 20 Học lực lớp 12 Giỏi
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
17 Sư phạm Công nghệ 20 Học lực lớp 12 Giỏi
18 Công nghệ Sinh học 16 Học lực lớp 12 Giỏi
19 Hóa học 16 Học lực lớp 12 Giỏi
20 Hóa học 16
21 Công nghệ thông tin 16 Học lực lớp 12 Giỏi
22 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 16
23 Văn học 16 Học lực lớp 12 Giỏi
24 Lịch sử 16
25 Địa lý học 17
26 Văn hoá học 16
27 Tâm lý học 17
28 Tâm lý học (Chất lượng cao) 17
29 Công tác xã hội 16
30 Báo chí 18
31 Báo chí (Chất lượng cao) 18
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
33 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 16
34 Công nghệ thông tin (ưu tiên) 16
35 Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 16
36 Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 16
37 Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 16
38 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 16
39 Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 16
40 Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 16
41 Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 16