Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2018

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 17
2 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 15.5
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 18
4 Quản lý thủy sản 14
5 Nuôi trồng thuỷ sản 14
6 Công nghệ Sinh học 14
7 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 14
8 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 14
9 Công nghệ chế tạo máy 14
10 Kỹ thuật cơ điện tử 14
11 Kỹ thuật nhiệt 14
12 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 14
13 Kỹ thuật cơ khí động lực 14
14 Kỹ thuật tàu thủy 14
15 Kỹ thuật ô tô 15.5
16 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 14.5
17 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 14.5
18 Kỹ thuật hóa học 14
19 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 15
20 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 14
21 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 15.5
22 Hệ thống thông tin quản lý 14
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
24 Quản trị kinh doanh 17
25 Marketing 16
26 Kinh doanh thương mại 15.5
27 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 15
28 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 17.5 NN >= 6
29 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 15.5
30 Kinh tế phát triển 15
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 18
32 Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) 15.5
33 Công nghệ sau thu hoạch 14
34 Khai thác thuỷ sản 14