Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 20
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 18
3 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 18
4 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 19
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 18
6 Quản lý thủy sản 16
7 Nuôi trồng thuỷ sản 15.5
8 Công nghệ Sinh học 15.5
9 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 15.5
10 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 15.5
11 Công nghệ chế tạo máy 15.5
12 Kỹ thuật cơ điện tử 15.5
13 Kỹ thuật nhiệt 15.5
14 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 17
15 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5
16 Kỹ thuật tàu thủy 16
17 Kỹ thuật ô tô 18
18 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 15.5
19 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 15.5
20 Kỹ thuật hóa học 15.5
21 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16
22 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15.5
23 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 18
24 Hệ thống thông tin quản lý 17
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
26 Quản trị khách sạn 19
27 Quản trị kinh doanh 20
28 Marketing 20
29 Kinh doanh thương mại 19
30 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 18
31 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 18
32 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 19
33 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 21
34 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 17
35 Kinh tế phát triển 18
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 18
37 Khai thác thuỷ sản 15.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 7.4
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 7
3 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 7
4 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 7
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 6
6 Quản lý thủy sản 6
7 Nuôi trồng thuỷ sản 5.7
8 Công nghệ Sinh học 5.7
9 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 5.7
10 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 5.7
11 Công nghệ chế tạo máy 5.7
12 Kỹ thuật cơ điện tử 5.7
13 Kỹ thuật nhiệt 5.7
14 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 6.3
15 Kỹ thuật cơ khí động lực 5.7
16 Kỹ thuật tàu thủy 6
17 Kỹ thuật ô tô 6.6
18 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 5.7
19 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 5.7
20 Kỹ thuật hóa học 5.7
21 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 6
22 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 5.7
23 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 6.6
24 Hệ thống thông tin quản lý 6.3
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6.6
26 Quản trị khách sạn 6.6
27 Quản trị kinh doanh 7.4
28 Marketing 7.4
29 Kinh doanh thương mại 7
30 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 6.6
31 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 6.6
32 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 7
33 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 7.7
34 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 6.3
35 Kinh tế phát triển 6.6
36 Khai thác thuỷ sản 5.7

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 725
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 725
3 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 725
4 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 725
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 700
6 Quản lý thủy sản 650
7 Nuôi trồng thuỷ sản 650
8 Công nghệ Sinh học 600
9 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 600
10 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 650
11 Công nghệ chế tạo máy 600
12 Kỹ thuật cơ điện tử 600
13 Kỹ thuật nhiệt 600
14 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 650
15 Kỹ thuật cơ khí động lực 650
16 Kỹ thuật tàu thủy 600
17 Kỹ thuật ô tô 700
18 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 650
19 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 650
20 Kỹ thuật hóa học 600
21 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 650
22 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
23 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 725
24 Hệ thống thông tin quản lý 650
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
26 Quản trị khách sạn 725
27 Quản trị kinh doanh 725
28 Marketing 725
29 Kinh doanh thương mại 700
30 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 700
31 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 725
32 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 725
33 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 725
34 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 650
35 Kinh tế phát triển 700
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 700
37 Khai thác thuỷ sản 600