Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 21
3 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
4 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
6 Quản lý thủy sản 16
7 Nuôi trồng thuỷ sản 15 chương trình chuẩn
8 Công nghệ Sinh học 15 chương trình chuẩn
9 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 15 chương trình chuẩn
10 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 15.5 chương trình chuẩn
11 Công nghệ chế tạo máy 15 chương trình chuẩn
12 Kỹ thuật cơ điện tử 15 chương trình chuẩn
13 Kỹ thuật nhiệt 15 chương trình chuẩn
14 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 15 chương trình chuẩn
15 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5 chương trình chuẩn
16 Kỹ thuật tàu thủy 15.5 chương trình chuẩn
17 Kỹ thuật ô tô 20 chương trình chuẩn
18 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 16 chương trình chuẩn
19 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 16 chương trình chuẩn
20 Kỹ thuật hóa học 15
21 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.5 chương trình chuẩn
22 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15 chương trình chuẩn
23 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
24 Hệ thống thông tin quản lý 17 chương trình chuẩn
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
26 Quản trị khách sạn 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
27 Quản trị kinh doanh 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
28 Marketing 21 chương trình chuẩn
29 Kinh doanh thương mại 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
30 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 20.5 chương trình chuẩn
31 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
32 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 19 chương trình chuẩn
33 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
34 Kinh tế phát triển 19 chương trình chuẩn
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
36 Khai thác thuỷ sản 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 28
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 28
3 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 26
4 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 28 Chất lượng cao
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 27
6 Quản lý thủy sản 24
7 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 24
8 Công nghệ chế tạo máy 24
9 Kỹ thuật cơ điện tử 24
10 Kỹ thuật nhiệt 24
11 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 24
12 Kỹ thuật cơ khí động lực 24
13 Kỹ thuật tàu thủy 24
14 Kỹ thuật ô tô 26
15 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 24
16 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 25
17 Kỹ thuật hóa học 24
18 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 24
19 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 24
20 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 26
21 Hệ thống thông tin quản lý 24
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27
23 Quản trị khách sạn 28 Chất lượng cao
24 Quản trị kinh doanh 28
25 Marketing 28
26 Kinh doanh thương mại 28
27 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 27
28 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 28 Chất lượng cao
29 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 27
30 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 28
31 Kinh tế phát triển 26
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 27

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 700
2 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 700
3 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 700 Chất lượng cao
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 700
5 Quản lý thủy sản 600
6 Nuôi trồng thuỷ sản 600
7 Công nghệ Sinh học 600
8 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 600
9 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 650
10 Công nghệ chế tạo máy 600
11 Kỹ thuật cơ điện tử 600
12 Kỹ thuật nhiệt 600
13 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 600
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 650
15 Kỹ thuật tàu thủy 600
16 Kỹ thuật ô tô 700
17 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 600
18 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 650
19 Kỹ thuật hóa học 600
20 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 650
21 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
22 Hệ thống thông tin quản lý 600
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
24 Quản trị khách sạn 700 Chất lượng cao
25 Quản trị kinh doanh 700
26 Marketing 700
27 Kinh doanh thương mại 700
28 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 700
29 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 700 Chất lượng cao
30 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 700
31 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 700
32 Kinh tế phát triển 700
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 700
34 Khai thác thuỷ sản 600