Trường Đại học Giao thông Vận tải

Mã trường: GHA
Tên viết tắt: UTC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS
Điện thoại: 024 37606352
Hotline:
Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 25.15
2 Quản trị kinh doanh 25.3
3 Quản trị kinh doanh (CLC Việt - Anh) 23.85
4 Tài Chính - Ngân hàng 24.55
5 Kế toán 25.5
6 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 23.3
7 Toán ứng dụng 23.05
8 Công nghệ Thông tin 25.65
9 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 25.35
10 Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.35
12 Kỹ thuật cơ khí 24.4
13 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 24
14 Kỹ thuật cơ điện tử 25.05
15 Kỹ thuật nhiệt 23.75
16 Kỹ thuật ô tô 25.1
17 Kỹ thuật điện 24.05
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.35
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.1
20 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 23.85
21 Kỹ thuật môi trường 21.2
22 Kỹ thuật xây dựng 21.1
23 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.15
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 16.05
26 Kinh tế xây dựng 24
27 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 21.4
28 Quản lý xây dựng 22.8
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7
30 Khai thác vận tải 24.6
31 Kinh tế vận tải 24.05
32 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.3
33 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 17.9

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 26.67
2 Quản trị kinh doanh 27
3 Quản trị kinh doanh (CLC Việt - Anh) 25.4
4 Tài Chính - Ngân hàng 26.77
5 Kế toán 26.58
6 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 24.07
7 Toán ứng dụng 21.62
8 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 27.23
9 Công nghệ kỹ thuật giao thông 24.02
10 Kỹ thuật cơ khí 25.67
11 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 25.27
12 Kỹ thuật cơ điện tử 27.27
13 Kỹ thuật nhiệt 23.52
14 Kỹ thuật điện 25.27
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.25
16 Kỹ thuật môi trường 18
17 Kỹ thuật xây dựng 21.1
18 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 18
21 Kinh tế xây dựng 25.18
22 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 22.65
23 Quản lý xây dựng 23.97
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.88
25 Khai thác vận tải 24.73
26 Kinh tế vận tải 24.97
27 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 19.5
28 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 19.5