Trường Đại học Giao thông Vận tải

Mã trường: GHA
Tên viết tắt: UTC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS
Điện thoại: 024 37606352
Hotline:
Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 22.8
2 Quản trị kinh doanh 23.3
3 Kế toán 23.55
4 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 19.6
5 Toán ứng dụng 16.4
6 Công nghệ Thông tin 24.75
7 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 23.3
8 Công nghệ kỹ thuật giao thông 18
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
10 Kỹ thuật cơ khí 23.1
11 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 20.7
12 Kỹ thuật cơ điện tử 23.85
13 Kỹ thuật nhiệt 21.05
14 Kỹ thuật máy động lực 19.4
15 Kỹ thuật ô tô 24.55
16 Kỹ thuật điện 21.45
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.4
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.05
19 Kỹ thuật môi trường 16.05
20 Kỹ thuật xây dựng 17
21 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.55
22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 16.25
23 Kinh tế xây dựng 20.4
24 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 16.6
25 Quản lý xây dựng 17.2
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
27 Khai thác vận tải 21.95
28 Kinh tế vận tải 20.7
29 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 16.7
30 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе 16.35
31 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.2
32 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 16.25
33 Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1
34 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 17.15
35 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 16.75
36 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt, Đường sắt đô thị 17.2
37 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay 16.2
38 Nhóm chuyên ngành: Công trinh giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 16.15
39 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45
40 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 16.1

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 25.4
2 Quản trị kinh doanh 25.67
3 Kế toán 25.57
4 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 20.27
5 Toán ứng dụng 18
6 Công nghệ Thông tin 26.45
7 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 25.17
8 Công nghệ kỹ thuật giao thông 20.43
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.65
10 Kỹ thuật cơ khí 24.62
11 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 23
12 Kỹ thuật cơ điện tử 25.9
13 Kỹ thuật nhiệt 22.65
14 Kỹ thuật máy động lực 18
15 Kỹ thuật ô tô 26.18
16 Kỹ thuật điện 23.48
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.77
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.77
19 Kỹ thuật môi trường 20.18
20 Kỹ thuật xây dựng 19.5
21 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 18
23 Kinh tế xây dựng 23.32
24 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 19.5
25 Quản lý xây dựng 21.88
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.4
27 Khai thác vận tải 21.4
28 Kinh tế vận tải 22.42
29 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 18
30 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе 18
31 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 18
32 Kỹ thuật xây dựng (chương trình Chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 19.5
33 Chuyên ngành Cầu đường bộ 19.5
34 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 18
35 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 18
36 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt, Đường sắt đô thị 18
37 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay 18
38 Nhóm chuyên ngành: Công trinh giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 18
39 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 18
40 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 18