Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mã trường: HIU
Tên viết tắt: HIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tên tiếng Anh: HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY
Website: hiu.edu.vn
Điện thoại: 028.73083.456
Hotline: 0938 69 2015
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh – TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ đợt 1 là 18 điểm (đối với các học bạ xét học bạ tổng điểm 3 học kỳ gồm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; hoặc xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). 

Riêng Khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:

(1) Xét tổng điểm 3 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.

(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12 (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền; Dược học, Dược học (chương trình tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng chương trình Tiếng Anh, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.

Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 37 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có):

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 22.5
2 Y học cổ truyền 21
3 Y tế công cộng 15
4 Răng hàm mặt 22.5
5 Dược học 21
6 Điều dưỡng 19
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
8 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
9 Hộ sinh 19
10 Dinh dưỡng 15
11 Quản trị kinh doanh 15
12 Digital Marketing 15
13 Kế toán 15
14 Tài chính - Ngân hàng 15
15 Quản trị sự kiện 17
16 Quản trị khách sạn 15
17 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 15
18 Luật 15
19 Luật kinh tế 15
20 Thương mại điện tử 15
21 Ngôn ngữ Anh 15
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
24 Ngôn ngữ Nhật 16
25 Truyền thông đa phương tiện 16.25
26 Quan hệ công chúng 15
27 Quan hệ quốc tế 17.75
28 Tâm lý học 15
29 Việt Nam học 18
30 Công nghệ Thông tin 15
31 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
32 Kiến trúc 15
33 Thiết kế đồ họa 15
34 Quản lý Giáo dục 16

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 24
2 Y Khoa (Chương trình tiếng Anh) 24
3 Y học cổ truyền 24
4 Y tế công cộng 18
5 Răng hàm mặt 24
6 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) 24
7 Dược học 24
8 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 24
9 Điều dưỡng 19.5
10 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 19.5
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
12 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.5
13 Hộ sinh 19.5
14 Dinh dưỡng 18
15 Quản trị kinh doanh 18
16 Digital Marketing 18
17 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 18
18 Kế toán 18
19 Tài chính - Ngân hàng 18
20 Quản trị sự kiện 18
21 Quản trị khách sạn 18
22 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 18
23 Luật 18
24 Luật kinh tế 18
25 Thương mại điện tử 18
26 Ngôn ngữ Anh 18
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
29 Ngôn ngữ Nhật 18
30 Truyền thông đa phương tiện 18
31 Quan hệ công chúng 18
32 Quan hệ quốc tế 18
33 Tâm lý học 18
34 Việt Nam học 18
35 Công nghệ Thông tin 18
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
37 Kiến trúc 18
38 Thiết kế đồ họa 18
39 Quản lý Giáo dục 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 750
2 Y Khoa (Chương trình tiếng Anh) 750
3 Y học cổ truyền 750
4 Y tế công cộng 600
5 Răng hàm mặt 750
6 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) 750
7 Dược học 750
8 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 750
9 Điều dưỡng 650
10 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 650
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 650
12 Kỹ thuật phục hồi chức năng 650
13 Hộ sinh 650
14 Dinh dưỡng 600
15 Quản trị kinh doanh 600
16 Digital Marketing 600
17 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 600
18 Kế toán 600
19 Tài chính - Ngân hàng 600
20 Quản trị sự kiện 600
21 Quản trị khách sạn 600
22 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 600
23 Luật 600
24 Luật kinh tế 600
25 Thương mại điện tử 600
26 Ngôn ngữ Anh 600
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
29 Ngôn ngữ Nhật 600
30 Truyền thông đa phương tiện 600
31 Quan hệ công chúng 600
32 Quan hệ quốc tế 600
33 Tâm lý học 600
34 Việt Nam học 600
35 Công nghệ Thông tin 600
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
37 Kiến trúc 600
38 Thiết kế đồ họa 600
39 Quản lý Giáo dục 600