Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSB
Tên viết tắt: HCMUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: (028) 838 654 087
Hotline:
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Công thức tính điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm).

Trong đó:

Điểm thi đánh giá năng lực quy đổi = Điểm thi đánh giá năng lực x 90/990.

Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3.

Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 28
2 Kỹ thuật máy tính 27.25
3 Kỹ thuật điện 26.75
4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.75
5 Kỹ thuật Cơ khí 26
6 Kỹ thuật cơ điện tử 27
7 Công nghệ dệt, may 23.5
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.75
9 Công nghệ thực phẩm 26.75
10 Kỹ thuật xây dựng 24
11 Kiến trúc 24.5
12 Kỹ thuật địa chất 23.75
13 Kỹ thuật dầu khí 23.75
14 Quản lý công nghiệp 26.5
15 Kỹ thuật môi trường 24.25
16 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.25
17 Kỹ thuật vật liệu 23
18 Vật lý Kỹ thuật 25.5
19 Cơ kỹ thuật 25.5
20 Kỹ thuật nhiệt 25.25
21 Bảo dưỡng công nghiệp 21.25
22 Kỹ thuật ô tô 27.5
23 Khoa học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 28
24 Kỹ thuật Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 27.25
25 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
26 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
27 Kỹ thuật Cơ khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 26
28 Kỹ thuật cơ điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 27
29 Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 27
30 Kỹ thuật Hóa học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 25.5 Chương trình CLC, Tiên tiến
31 Kỹ thuật Công trình xây dựng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
32 Công trình giao thông (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
33 Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 24.5
34 Công nghệ Thực phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 26.75
35 Kỹ thuật Dầu khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 23.75
36 Kỹ thuật cơ điện tử 27
37 Quản lý công nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 26.5
38 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 23
39 Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 25.5
40 Kỹ thuật ô tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 27.5
41 Khoa học máy tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 28
42 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 25.5
43 Bảo dưỡng công nghiệp 21.25
44 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21 Chương trình CLC, Tiên tiến

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 927
2 Kỹ thuật máy tính 898
3 Kỹ thuật điện 736
4 Kỹ thuật Cơ khí 700
5 Kỹ thuật cơ điện tử 849
6 Công nghệ dệt, may 702
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 853
8 Kỹ thuật xây dựng 700
9 Kiến trúc 762
10 Kỹ thuật địa chất 704
11 Quản lý công nghiệp 820
12 Kỹ thuật môi trường 702
13 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 906
14 Kỹ thuật vật liệu 700
15 Vật lý Kỹ thuật 702
16 Cơ kỹ thuật 703
17 Kỹ thuật nhiệt 715
18 Bảo dưỡng công nghiệp 700
19 Kỹ thuật ô tô 837
20 Khoa học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 927
21 Kỹ thuật Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 898
22 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
23 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
24 Kỹ thuật Cơ khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 700
25 Kỹ thuật cơ điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 849
26 Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 849
27 Kỹ thuật Hóa học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 743 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
28 Kỹ thuật Công trình xây dựng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
29 Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 762
30 Kỹ thuật cơ điện tử 849
31 Quản lý công nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 820
32 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 700
33 Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 702
34 Kỹ thuật ô tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 837
35 Khoa học máy tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 927
36 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 703
37 Bảo dưỡng công nghiệp 700