Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Mã trường: HNM
Tên viết tắt: HNMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI METROPOLITAN UNIVERSITY
Điện thoại: 0243 833 0708
Hotline: 0986 735 046
Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 23.25 NV ≤ 5
2 Giáo dục Mầm non 23 NV ≤ 5
3 Giáo dục Tiểu học 25.15 NV ≤ 1
4 Giáo dục Công dân 25.19 NV ≤ 5
5 Giáo dục thể chất 23.5 NV ≤ 3
6 Sư phạm Toán học 26.15 NV ≤ 1
7 Sư phạm Vật lý 24.2 NV ≤ 22
8 Sư phạm Ngữ văn 25.8 NV ≤ 1
9 Sư phạm Lịch sử 25.15 NV ≤ 7
10 Ngôn ngữ Anh 25.22 NV ≤ 2
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.31 NV ≤ 3
12 Văn học 24.59 NV ≤ 2
13 Văn hóa học 16
14 Chính trị học 16
15 Tâm lý học 23.23 NV ≤ 4
16 Việt Nam học 22.25 NV ≤ 4
17 Quản trị kinh doanh 24.06 NV ≤ 8
18 Tài chính ngân hàng 22.55 NV ≤ 5
19 Quản lý công 16
20 Luật 23.5 NV ≤ 1
21 Toán ứng dụng 23.55 NV ≤ 1
22 Công nghệ Thông tin 22.55 NV ≤ 2
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.2 NV ≤ 6
25 Công tác xã hội 22 NV ≤ 2
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.57 NV ≤ 4
27 Quản trị khách sạn 23.25 NV ≤ 4
28 Bảo hộ lao động 26
29 Giáo dục Đặc biệt 25.5 NV ≤ 1

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 26.1 NV ≤ 1
2 Giáo dục Mầm non 25.46 NV ≤ 15
3 Giáo dục Công dân 27 NV ≤ 4
4 Giáo dục thể chất 22.3 NV ≤ 1
5 Sư phạm Vật lý 27.2 NV ≤ 6
6 Sư phạm Lịch sử 27.29 NV ≤ 2
7 Ngôn ngữ Anh 27.2 NV ≤ 1
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.83 NV ≤ 2
9 Văn học 26.3 NV ≤ 3
10 Văn hóa học 16
11 Chính trị học 16
12 Tâm lý học 24.91 NV ≤ 7
13 Việt Nam học 24.5
14 Quản trị kinh doanh 25.84 NV ≤ 2
15 Tài chính ngân hàng 25.07 NV ≤ 1
16 Quản lý công 16
17 Luật 24.87 NV ≤ 1
18 Toán ứng dụng 25.43 NV ≤ 3
19 Công nghệ Thông tin 24.4 NV ≤ 1
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.94 NV ≤ 9
22 Công tác xã hội 23.84 NV ≤ 1
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6 NV ≤ 1
24 Quản trị khách sạn 24.68 NV ≤ 4
25 Bảo hộ lao động 26
26 Giáo dục Đặc biệt 26.81 NV ≤ 7