Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Mã trường: HNM
Tên viết tắt: HNMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI METROPOLITAN UNIVERSITY
Điện thoại: 0243 833 0708
Hotline: 0986 735 046
Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 26.03 TTNV ≤ 1
2 Giáo dục Mầm non 24.45 TTNV ≤ 6
3 Giáo dục Tiểu học 26.26 TTNV ≤ 1
4 Giáo dục Công dân 25.99 TTNV ≤ 8
5 Giáo dục thể chất 24 TTNV ≤ 1
6 Sư phạm Toán học 26.5 TTNV ≤ 2
7 Sư phạm Vật lý 25.65 TTNV ≤ 4
8 Sư phạm Ngữ văn 26.58 TTNV ≤ 4
9 Sư phạm Lịch sử 26.18 TTNV ≤ 5
10 Ngôn ngữ Anh 26.1 TTNV ≤ 7
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.25 TTNV ≤ 4
12 Văn học 27.08 TTNV ≤ 5
13 Văn hóa học 25.75 TTNV ≤ 10
14 Chính trị học 24.65 TTNV ≤ 7
15 Tâm lý học 26.63 TTNV ≤ 5
16 Việt Nam học 26.36 TTNV ≤ 6
17 Quản trị kinh doanh 26.62 TTNV ≤ 2
18 Tài chính ngân hàng 24.49 TTNV ≤ 7
19 Quản lý công 23.47 TTNV ≤ 9
20 Luật 26.5 TTNV ≤ 2
21 Toán ứng dụng 24.68 TTNV ≤ 4
22 Công nghệ Thông tin 23.65 TTNV ≤ 1
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.9 TTNV ≤ 4
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.86 TTNV ≤ 4
25 Công tác xã hội 24.87 TTNV ≤ 3
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.88 TTNV ≤ 4
27 Quản trị khách sạn 24.8 TTNV ≤ 11
28 Bảo hộ lao động 26.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 27.39 TTNV ≤ 2
2 Giáo dục Mầm non 27.11 TTNV ≤ 1
3 Giáo dục thể chất 22.4 TTNV ≤ 1
4 Sư phạm Lịch sử 28.6 TTNV ≤ 4
5 Ngôn ngữ Anh 27.9 TTNV ≤ 3
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.7 TTNV ≤ 5
7 Văn học 27.84 TTNV ≤ 4
8 Văn hóa học 27 TTNV ≤ 14
9 Chính trị học 26.42 TTNV ≤ 4
10 Tâm lý học 27.5 TTNV ≤ 8
11 Việt Nam học 26.91 TTNV ≤ 2
12 Quản trị kinh doanh 27.49 TTNV ≤ 10
13 Tài chính ngân hàng 27.68 TTNV ≤ 7
14 Quản lý công 26.33 TTNV ≤ 5
15 Luật 27.3 TTNV ≤ 1
16 Toán ứng dụng 27.57 TTNV ≤ 11
17 Công nghệ Thông tin 27 TTNV ≤ 6
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.1 TTNV ≤ 2
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.78 TTNV ≤ 8
20 Công tác xã hội 26.9 TTNV ≤ 3
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.81 TTNV ≤ 1
22 Quản trị khách sạn 26.62 TTNV ≤ 2
23 Bảo hộ lao động 27.5