Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Mã trường: HNM
Tên viết tắt: HNMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI METROPOLITAN UNIVERSITY
Điện thoại: 0243 833 0708
Hotline: 0986 735 046
Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 32 Thang điểm 40, TTNV <= 4
2 Giáo dục Mầm non 30.12 Thang điểm 40, TTNV <= 3
3 Giáo dục Tiểu học 33.7 Thang điểm 40, TTNV <= 4
4 Giáo dục Đặc biệt 33.5 Thang điểm 40, TTNV <= 7
5 Giáo dục Công dân 30.57 Thang điểm 40, TTNV <= 3
6 Sư phạm Toán học 33.95 Thang điểm 40, TTNV <= 1
7 Sư phạm Vật lý 29.87 Thang điểm 40, TTNV <= 5
8 Sư phạm Ngữ văn 33.93 Thang điểm 40, TTNV <= 3
9 Sư phạm Lịch sử 36 Thang điểm 40, TTNV <= 3
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 33.02 Thang điểm 40, TTNV <= 1
11 Chính trị học 30.5 Thang điểm 40, TTNV <= 4
12 Việt Nam học 24.6 Thang điểm 40, TTNV <= 1
13 Quản lý công 25 Thang điểm 40, TTNV <= 3
14 Toán ứng dụng 30.43 Thang điểm 40, TTNV <= 2
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 25
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 32.78 Thang điểm 40, TTNV <= 8
17 Công tác xã hội 29.88 Thang điểm 40, TTNV <= 1
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.35 Thang điểm 40, TTNV <= 12
19 Quản trị khách sạn 29.65 Thang điểm 40, TTNV <= 2
20 Luật 33.93 Thang điểm 40, TTNV <= 6
21 Công nghệ Thông tin 32.38 Thang điểm 40, TTNV <= 2
22 Ngôn ngữ Anh 33.4 Thang điểm 40, TTNV <= 2
23 Quản trị kinh doanh 31.53 Thang điểm 40, TTNV <= 3
24 Giáo dục thể chất 29

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 31.5
2 Giáo dục Mầm non 34
3 Giáo dục Tiểu học 37.25
4 Giáo dục Đặc biệt 30.5
5 Giáo dục Công dân 30
6 Sư phạm Toán học 37.03
7 Sư phạm Vật lý 30.5
8 Sư phạm Ngữ văn 36.25
9 Sư phạm Lịch sử 35
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 36.5
11 Chính trị học 25
12 Việt Nam học 25
13 Quản lý công 25
14 Toán ứng dụng 25
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 25
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 36
17 Công tác xã hội 29
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 34
19 Quản trị khách sạn 33.8
20 Luật 35
21 Công nghệ Thông tin 34.5
22 Ngôn ngữ Anh 35.23
23 Quản trị kinh doanh 35.8
24 Giáo dục thể chất 29