Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

Mã trường: NLS
Tên viết tắt: NLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Tên tiếng Anh: NONG LAM UNIVERSITY HO CHI MINH CITY
Điện thoại: 028 38966780
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.25
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
8 Công nghệ Sinh học 22.75
9 Công nghệ sinh học(CLC) 22.75
10 Khoa học Môi trường 16
11 Kinh tế 23.5
12 Bất động sản 22.75
13 Kế toán 24.25
14 Quản trị kinh doanh 24.5
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 24.5
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23
17 Kỹ thuật môi trường 16
18 Công nghệ Thông tin 24.25
19 Hệ thống thông tin 23.25
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 16
21 Quản lý đất đai 21.75
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 17
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 17
24 Ngôn ngữ Anh 26
25 Bảo vệ thực vật 19
26 Chăn nuôi 18.25
27 Kinh doanh nông nghiệp 21
28 Lâm học 16
29 Lâm nghiệp đô thị 16
30 Nông học 17
31 Nuôi trồng thuỷ sản 16
32 Phát triển nông thôn 16
33 Quản lý tài nguyên rừng 16
34 Công nghệ chế biến lâm sản 16
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16
36 Công nghệ thực phẩm 23
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 23
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 19
40 Thú y 24.5
41 Thú y (CTTT) 24.5
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 21
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 24
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 20
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25
8 Công nghệ Sinh học 26
9 Công nghệ sinh học(CLC) 26
10 Khoa học Môi trường 20
11 Kinh tế 22
12 Bất động sản 20
13 Kế toán 24
14 Quản trị kinh doanh 24
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 24
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22
17 Kỹ thuật môi trường 20
18 Công nghệ Thông tin 24
19 Hệ thống thông tin 20
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 20
21 Quản lý đất đai 21
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 19
24 Ngôn ngữ Anh 25
25 Bảo vệ thực vật 22
26 Chăn nuôi 20
27 Kinh doanh nông nghiệp 20
28 Lâm học 19
29 Lâm nghiệp đô thị 19
30 Nông học 22
31 Nuôi trồng thuỷ sản 20
32 Phát triển nông thôn 19
33 Quản lý tài nguyên rừng 19
34 Công nghệ chế biến lâm sản 19
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 20
36 Công nghệ thực phẩm 24
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 24
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 24
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 24
40 Thú y 26.5
41 Thú y (CTTT) 26.5
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 20

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 706
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 700
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 703
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 744
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 740
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 731
8 Công nghệ Sinh học 707
9 Công nghệ sinh học(CLC) 707
10 Khoa học Môi trường 797
11 Kinh tế 730
12 Bất động sản 715
13 Kế toán 712
14 Quản trị kinh doanh 705
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 705
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 720
17 Kỹ thuật môi trường 726
18 Công nghệ Thông tin 750
19 Hệ thống thông tin 700
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 706
21 Quản lý đất đai 733
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
24 Ngôn ngữ Anh 750
25 Bảo vệ thực vật 732
26 Chăn nuôi 746
27 Kinh doanh nông nghiệp 741
28 Lâm học 700
29 Lâm nghiệp đô thị 700
30 Nông học 740
31 Nuôi trồng thuỷ sản 714
32 Phát triển nông thôn 700
33 Quản lý tài nguyên rừng 700
34 Công nghệ chế biến lâm sản 722
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 700
36 Công nghệ thực phẩm 750
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 750
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 750
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 763
40 Thú y 800
41 Thú y (CTTT) 800
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 726