Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

Mã trường: NLS
Tên viết tắt: NLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Tên tiếng Anh: NONG LAM UNIVERSITY HO CHI MINH CITY
Điện thoại: 028 38966780
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 19.5
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.5
8 Công nghệ Sinh học 19
9 Công nghệ sinh học(CLC) 19
10 Khoa học Môi trường 16
11 Kinh tế 21.5
12 Bất động sản 18
13 Kế toán 23
14 Quản trị kinh doanh 21
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 21
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21
17 Kỹ thuật môi trường 16
18 Công nghệ Thông tin 23.5
19 Hệ thống thông tin 21.5
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 16
21 Quản lý đất đai 18.5
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 17
24 Ngôn ngữ Anh 21
25 Bảo vệ thực vật 17
26 Chăn nuôi 16
27 Kinh doanh nông nghiệp 17
28 Lâm học 16
29 Lâm nghiệp đô thị 16
30 Nông học 17
31 Nuôi trồng thuỷ sản 16
32 Phát triển nông thôn 16
33 Quản lý tài nguyên rừng 16
34 Công nghệ chế biến lâm sản 16
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16
36 Công nghệ thực phẩm 21
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 21
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 21
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 19
40 Thú y 23
41 Thú y (CTTT) 23
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.7
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 25.5
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 25.5
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.5
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 22.5
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.1
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.6
8 Công nghệ Sinh học 26.9
9 Công nghệ sinh học(CLC) 26.9
10 Khoa học Môi trường 20
11 Kinh tế 26.2
12 Bất động sản 25.2
13 Kế toán 26.8
14 Quản trị kinh doanh 26.3
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 26.3
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.7
17 Kỹ thuật môi trường 22.1
18 Công nghệ Thông tin 27
19 Hệ thống thông tin 25.5
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 20
21 Quản lý đất đai 24.8
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.9
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 23
24 Ngôn ngữ Anh 26.5
25 Bảo vệ thực vật 23.8
26 Chăn nuôi 23.3
27 Kinh doanh nông nghiệp 23.1
28 Lâm học 19
29 Lâm nghiệp đô thị 19
30 Nông học 21
31 Nuôi trồng thuỷ sản 20
32 Phát triển nông thôn 19
33 Quản lý tài nguyên rừng 19
34 Công nghệ chế biến lâm sản 20
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 24
36 Công nghệ thực phẩm 26.5
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 26.5
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 26.5
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 21
40 Thú y 27.7
41 Thú y (CTTT) 27.7
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 22.1

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 800
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 800
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 800
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 750
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 800
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 800
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
8 Công nghệ Sinh học 700
9 Công nghệ sinh học(CLC) 700
10 Khoa học Môi trường 700
11 Kinh tế 700
12 Bất động sản 700
13 Kế toán 700
14 Quản trị kinh doanh 700
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 700
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 800
17 Kỹ thuật môi trường 700
18 Công nghệ Thông tin 750
19 Hệ thống thông tin 700
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 700
21 Quản lý đất đai 700
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
24 Ngôn ngữ Anh 800
25 Bảo vệ thực vật 700
26 Chăn nuôi 700
27 Kinh doanh nông nghiệp 700
28 Lâm học 700
29 Lâm nghiệp đô thị 700
30 Nông học 700
31 Nuôi trồng thuỷ sản 700
32 Phát triển nông thôn 700
33 Quản lý tài nguyên rừng 700
34 Công nghệ chế biến lâm sản 700
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 700
36 Công nghệ thực phẩm 750
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 750
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 750
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 700
40 Thú y 800
41 Thú y (CTTT) 800
42 Kỹ thuật môi trường (CLC) 700