Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 38235899
Hotline:
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điểm trúng tuyển tổ hợp này (theo thang điểm 30) = [(Điểm môn chính x 2) + Tổng điểm 02 môn còn lại] x 3/4

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 22.8
2 Giáo dục học 23.6
3 Giáo dục học 22.8
4 Giáo dục học 22.8
5 Quản lý giáo dục 23
6 Quản lý giáo dục 24
7 Quản lý giáo dục 23
8 Quản lý giáo dục 23
9 Ngôn ngữ Anh 26.3
10 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 26.3
11 Ngôn ngữ Nga 20.25
12 Ngôn ngữ Pháp 23.4
13 Ngôn ngữ Pháp 23
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.4
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.9
16 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 24.25
17 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 24.5
18 Ngôn ngữ Đức 23.5
19 Ngôn ngữ Đức 23
20 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 21.75
21 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 21.5
22 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 22.5
23 Ngôn ngữ Italia 20
24 Triết học 23
25 Triết học 24
26 Triết học 23
27 Tôn giáo học 22.25
28 Tôn giáo học 21.25
29 Lịch sử 24.6
30 Lịch sử 24.1
31 Lịch sử 24.12
32 Ngôn ngữ học 25.5
33 Ngôn ngữ học 24.35
34 Văn học 26.6
35 Văn học 22.25
36 Văn hoá học 26.5
37 Văn hoá học 24.9
38 Văn hoá học 24.9
39 Quan hệ Quốc tế 26.2
40 Quan hệ Quốc tế 26.6
41 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.3
42 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.6
43 Xã hội học 23.8
44 Xã hội học 25.3
45 Xã hội học 23.8
46 Nhân học 21.25
47 Nhân học 21
48 Nhân học 21
49 Nhân học 21
50 Tâm lý học 25.8
51 Tâm lý học 26.9
52 Tâm lý học 25.7
53 Tâm lý học 25.8
54 Tâm lý học giáo dục 24.4
55 Tâm lý học giáo dục 24.5
56 Tâm lý học giáo dục 24.3
57 Tâm lý học giáo dục 24.5
58 Địa lý học 20.25
59 Đông phương học 24.2
60 Đông phương học 24.6
61 Đông phương học 24.6
62 Nhật Bản học 25.9
63 Nhật Bản học 25.45
64 Nhật Bản học 26
65 Nhật Bản học 25.45
66 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
67 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
68 Nhật Bản học_Chất lượng cao 24.4
69 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
70 Hàn Quốc học 25.45
71 Báo chí 28.25
72 Báo chí 27
73 Báo chí_Chất lượng cao 27.15
74 Truyền thông đa phương tiện 27.15
75 Truyền thông đa phương tiện 27.55
76 Thông tin - thư viện 21.75
77 Thông tin - thư viện 23.5
78 Thông tin - thư viện 21.75
79 Quản lý thông tin 25
80 Quản lý thông tin 26.75
81 Quản lý thông tin 24.5
82 Quản lý thông tin 25
83 Lưu trữ học 21.75
84 Lưu trữ học 21.25
85 Lưu trữ học 21.25
86 Quản trị văn phòng 26.75
87 Quản trị văn phòng 25.05
88 Việt Nam học 6
89 Việt Nam học 25.5
90 Đô thị học 21
91 Đô thị học 21.5
92 Đô thị học 20.75
93 Đô thị học 21
94 Công tác xã hội 22.06
95 Công tác xã hội 21.75
96 Công tác xã hội 21.75
97 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.6
98 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6
99 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.8
100 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6
101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25
102 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24
103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24.2
104 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24.2

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 685
2 Quản lý giáo dục 700
3 Ngôn ngữ Anh 870
4 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 840
5 Ngôn ngữ Nga 700
6 Ngôn ngữ Pháp 760
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 820
8 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 820
9 Ngôn ngữ Đức 760
10 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 740
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 735
12 Ngôn ngữ Italia 710
13 Triết học 675
14 Tôn giáo học 610
15 Lịch sử 625
16 Ngôn ngữ học 710
17 Văn học 735
18 Văn hoá học 705
19 Quan hệ Quốc tế 850
20 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 845
21 Xã hội học 735
22 Nhân học 660
23 Tâm lý học 860
24 Tâm lý học giáo dục 755
25 Địa lý học 620
26 Đông phương học 760
27 Nhật Bản học 800
28 Nhật Bản học_Chất lượng cao 800
29 Hàn Quốc học 800
30 Báo chí 825
31 Báo chí_Chất lượng cao 805
32 Truyền thông đa phương tiện 900
33 Thông tin - thư viện 610
34 Quản lý thông tin 740
35 Lưu trữ học 610
36 Quản trị văn phòng 780
37 Việt Nam học 710
38 Đô thị học 620
39 Công tác xã hội 660
40 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
41 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 800