Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 38235899
Hotline:
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điểm trúng tuyển tổ hợp này (theo thang điểm 30) = [(Điểm môn chính x 2) + Tổng điểm 02 môn còn lại] x 3/4

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 21.25
2 Giáo dục học 22.15
3 Giáo dục học 22.15
4 Giáo dục học 21.25
5 Ngôn ngữ Anh 26.17
6 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 25.65
7 Ngôn ngữ Nga 20
8 Ngôn ngữ Pháp 23.2
9 Ngôn ngữ Pháp 22.75
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.2
11 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 24
12 Ngôn ngữ Đức 23
13 Ngôn ngữ Đức 22
14 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 22.5
15 Ngôn ngữ Italia 21.5
16 Triết học 21.25
17 Triết học 21.75
18 Triết học 21.25
19 Tôn giáo học 21.5
20 Tôn giáo học 21
21 Lịch sử 22.5
22 Lịch sử 22
23 Ngôn ngữ học 24.3
24 Ngôn ngữ học 23.5
25 Văn học 24.65
26 Văn học 24.15
27 Văn hoá học 25.6
28 Văn hoá học 24.75
29 Quan hệ Quốc tế 26
30 Quan hệ Quốc tế 25.6
31 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.7
32 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.4
33 Xã hội học 24
34 Xã hội học 25
35 Xã hội học 24
36 Nhân học 22.25
37 Nhân học 21.75
38 Nhân học 21.75
39 Tâm lý học 25.9
40 Tâm lý học 26.6
41 Tâm lý học 25.9
42 Tâm lý học 25.9
43 Địa lý học 22.25
44 Địa lý học 22.75
45 Địa lý học 22.25
46 Địa lý học 22.25
47 Đông phương học 24.65
48 Đông phương học 24.45
49 Đông phương học 24.45
50 Nhật Bản học 25.65
51 Nhật Bản học 25.2
52 Nhật Bản học 25.2
53 Hàn Quốc học 25.2
54 Hàn Quốc học 25.2
55 Báo chí 27.5
56 Báo chí 26.15
57 Báo chí 26.15
58 Báo chí_Chất lượng cao 26.8
59 Báo chí_Chất lượng cao 25.4
60 Báo chí_Chất lượng cao 25.4
61 Truyền thông đa phương tiện 27
62 Truyền thông đa phương tiện 26.25
63 Thông tin - thư viện 21
64 Thông tin - thư viện 21.25
65 Thông tin - thư viện 21
66 Quản lý thông tin 23.75
67 Quản lý thông tin 25.4
68 Quản lý thông tin 23.75
69 Quản lý thông tin 23.75
70 Lưu trữ học 24.25
71 Lưu trữ học 22.75
72 Lưu trữ học 22.75
73 Quản trị văn phòng 24.5
74 Quản trị văn phòng 26
75 Quản trị văn phòng 24.5
76 Đô thị học 22.1
77 Đô thị học 23.1
78 Đô thị học 22.1
79 Đô thị học 22.1
80 Công tác xã hội 22.8
81 Công tác xã hội 22
82 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
83 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
84 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
85 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
86 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25
87 Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre 21.1

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 600
2 Ngôn ngữ Anh 880
3 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 880
4 Ngôn ngữ Nga 630
5 Ngôn ngữ Pháp 730
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
7 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 800
8 Ngôn ngữ Đức 730
9 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 730
10 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 660
11 Ngôn ngữ Italia 610
12 Triết học 600
13 Tôn giáo học 600
14 Lịch sử 600
15 Ngôn ngữ học 680
16 Văn học 680
17 Văn hoá học 650
18 Quan hệ Quốc tế 850
19 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 850
20 Xã hội học 640
21 Nhân học 600
22 Tâm lý học 840
23 Địa lý học 600
24 Đông phương học 765
25 Nhật Bản học 818
26 Nhật Bản học_Chất lượng cao 800
27 Hàn Quốc học 818
28 Báo chí 820
29 Báo chí_Chất lượng cao 820
30 Truyền thông đa phương tiện 880
31 Thông tin - thư viện 600
32 Quản lý thông tin 620
33 Lưu trữ học 608
34 Quản trị văn phòng 660
35 Đô thị học 600
36 Công tác xã hội 600
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
38 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 800
39 Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre 600