Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 38235899
Hotline:
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điểm trúng tuyển tổ hợp này (theo thang điểm 30) = [(Điểm môn chính x 2) + Tổng điểm 02 môn còn lại] x 3/4

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 22.6
2 Quản lý giáo dục 21
3 Ngôn ngữ Anh 27.2
4 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 27.2
5 Ngôn ngữ Nga 23.95
6 Ngôn ngữ Pháp 25.5
7 Ngôn ngữ Pháp 25.1
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 27
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.8
10 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 26.3
11 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 26.2
12 Ngôn ngữ Đức 25.6
13 Ngôn ngữ Đức 24
14 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 25.6
15 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 24
16 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
17 Ngôn ngữ Italia 24.5
18 Triết học 23.4
19 Triết học 23.4
20 Tôn giáo học 21.4
21 Tôn giáo học 21.7
22 Lịch sử 24.1
23 Lịch sử 24
24 Ngôn ngữ học 25.2
25 Ngôn ngữ học 25
26 Văn học 25.8
27 Văn học 25.6
28 Văn hoá học 25.7
29 Văn hoá học 25.6
30 Quan hệ Quốc tế 26.7
31 Quan hệ Quốc tế 26.9
32 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 26.3
33 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 26.6
34 Xã hội học 25.2
35 Xã hội học 25.6
36 Xã hội học 25.2
37 Nhân học 24.7
38 Nhân học 24.3
39 Nhân học 24.5
40 Tâm lý học 26.2
41 Tâm lý học 26.6
42 Tâm lý học 26.3
43 Tâm lý học 26.6
44 Tâm lý học giáo dục 21.1
45 Tâm lý học giáo dục 21.2
46 Tâm lý học giáo dục 21.2
47 Tâm lý học giáo dục 21.2
48 Địa lý học 24
49 Địa lý học 24.5
50 Địa lý học 24
51 Địa lý học 24
52 Đông phương học 25.8
53 Đông phương học 25.6
54 Đông phương học 25.8
55 Nhật Bản học 26
56 Nhật Bản học 25.9
57 Nhật Bản học 26.1
58 Nhật Bản học_Chất lượng cao 25.4
59 Nhật Bản học_Chất lượng cao 25.2
60 Nhật Bản học_Chất lượng cao 25.4
61 Hàn Quốc học 26.25
62 Hàn Quốc học 26.45
63 Hàn Quốc học 26
64 Hàn Quốc học 26
65 Báo chí 27.8
66 Báo chí 27.1
67 Báo chí 27.2
68 Báo chí_Chất lượng cao 26.8
69 Báo chí_Chất lượng cao 26.6
70 Báo chí_Chất lượng cao 26.8
71 Truyền thông đa phương tiện 27.7
72 Truyền thông đa phương tiện 27.9
73 Thông tin - thư viện 23
74 Thông tin - thư viện 23.6
75 Thông tin - thư viện 23
76 Quản lý thông tin 25.5
77 Quản lý thông tin 26
78 Quản lý thông tin 25.5
79 Quản lý thông tin 25.5
80 Lưu trữ học 24.8
81 Lưu trữ học 24.2
82 Lưu trữ học 24.2
83 Quản trị văn phòng 26.9
84 Quản trị văn phòng 26.2
85 Việt Nam học 24.5
86 Việt Nam học 23.5
87 Đô thị học 23.5
88 Đô thị học 23.7
89 Đô thị học 23.5
90 Đô thị học 23.5
91 Công tác xã hội 24.3
92 Công tác xã hội 24
93 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27
94 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.6
95 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.8
96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25.4
97 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25.3
98 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25.3

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 601
2 Quản lý giáo dục 601
3 Ngôn ngữ Anh 880
4 Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 880
5 Ngôn ngữ Nga 635
6 Ngôn ngữ Pháp 745
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 825
8 Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao 825
9 Ngôn ngữ Đức 755
10 Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao 745
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 680
12 Ngôn ngữ Italia 620
13 Triết học 601
14 Tôn giáo học 601
15 Lịch sử 601
16 Ngôn ngữ học 685
17 Văn học 700
18 Văn hoá học 670
19 Quan hệ Quốc tế 860
20 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 865
21 Xã hội học 675
22 Nhân học 601
23 Tâm lý học 865
24 Tâm lý học giáo dục 601
25 Địa lý học 601
26 Đông phương học 775
27 Nhật Bản học 808
28 Nhật Bản học_Chất lượng cao 808
29 Hàn Quốc học 808
30 Báo chí 830
31 Báo chí_Chất lượng cao 835
32 Truyền thông đa phương tiện 905
33 Thông tin - thư viện 601
34 Quản lý thông tin 685
35 Lưu trữ học 601
36 Quản trị văn phòng 730
37 Việt Nam học 601
38 Đô thị học 601
39 Công tác xã hội 601
40 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 815
41 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 805