Trường Đại học Hồng Đức

Mã trường: HDT
Tên viết tắt: HDU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hồng Đức
Tên tiếng Anh: HONG DUC UNIVERSITY
Website: hdu.edu.vn/
Email:
Điện thoại: 0237 3910.222
Hotline: 0912 483 189
Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Tp.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học CLC 26.2
2 Sư phạm Vật lý CLC 24
3 Sư phạm Ngữ văn CLC 29.25
4 Sư phạm Toán học 18.5
5 Sư phạm Vật lý 18.5
6 Sư phạm Hoá học 18.5
7 Sư phạm Sinh học 18.5
8 Sư phạm Ngữ văn 18.5
9 Sư phạm Lịch sử 18.5
10 Sư phạm Địa lý 18.5
11 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
12 Giáo dục Tiểu học 19.5
13 Giáo dục Mầm non 18.5
14 Giáo dục Thể chất 17.5
15 Kế toán 15
16 Quản trị kinh doanh 15
17 Tài Chính - Ngân hàng 15
18 Kiểm toán 15
19 Luật 15
20 Kỹ thuật xây dựng 15
21 Kỹ thuật điện 15
22 Công nghệ Thông tin 15
23 Nông học 15
24 Bảo vệ thực vật 15
25 Lâm học 15
26 Chăn nuôi 15
27 Quản lý đất đai 15
28 Ngôn ngữ Anh 15
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
30 Xã hội học 15
31 Việt Nam học 15
32 Du lịch 15
33 Kinh tế 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 Sư phạm Vật lý 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 Sư phạm Hoá học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 Sư phạm Sinh học 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 Sư phạm Ngữ văn 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 Sư phạm Lịch sử 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7 Sư phạm Địa lý 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
8 Sư phạm Tiếng Anh 24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
9 Giáo dục Tiểu học 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
10 Giáo dục Mầm non 16
11 Giáo dục Thể chất 13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
12 Kế toán 16.5
13 Quản trị kinh doanh 16.5
14 Tài Chính - Ngân hàng 16.5
15 Kiểm toán 16.5
16 Luật 16.5
17 Kỹ thuật xây dựng 16.5
18 Kỹ thuật điện 16.5
19 Công nghệ Thông tin 16.5
20 Nông học 16.5
21 Bảo vệ thực vật 16.5
22 Lâm học 16.5
23 Chăn nuôi 16.5
24 Quản lý đất đai 16.5
25 Ngôn ngữ Anh 16.5
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.5
27 Xã hội học 16.5
28 Việt Nam học 16.5
29 Du lịch 16.5
30 Kinh tế 16.5