Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Mã trường: MDA
Tên viết tắt: HUMG
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
Điện thoại: (024)38386214
Hotline: 0356064282
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - phường Đức Thắng - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18.5 Tiêu chí phụ: Toán
2 Tài Chính - Ngân hàng 18 Tiêu chí phụ: Toán
3 Kế toán 18 Tiêu chí phụ: Toán
4 Địa tin học 15 Tiêu chí phụ: Toán
5 Địa chất học 15 Tiêu chí phụ: Toán
6 Công nghệ Thông tin 20 Tiêu chí phụ: Toán
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18 Tiêu chí phụ: Toán
8 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 19 Tiêu chí phụ: Toán
9 Kỹ thuật cơ khí 17 Tiêu chí phụ: Toán
10 Kỹ thuật điện 17.5 Tiêu chí phụ: Toán
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20 Tiêu chí phụ: Toán
12 Kỹ thuật môi trường 15 Tiêu chí phụ: Toán
13 Kỹ thuật địa chất 15 Tiêu chí phụ: Toán
14 Kỹ thuật địa vật lý 16 Tiêu chí phụ: Toán
15 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15 Tiêu chí phụ: Toán
16 Kỹ thuật mỏ 15 Tiêu chí phụ: Toán
17 Kỹ thuật dầu khí 16 Tiêu chí phụ: Toán
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 15 Tiêu chí phụ: Toán
19 Kỹ thuật xây dựng 15 Tiêu chí phụ: Toán
20 Địa kỹ thuật xây dựng 15 Tiêu chí phụ: Toán
21 Quản lý đất đai 15 Tiêu chí phụ: Toán

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 22.6
2 Tài Chính - Ngân hàng 21.1
3 Kế toán 21.5
4 Địa tin học 18
5 Địa chất học 18
6 Công nghệ Thông tin 25.3
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
8 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 18
9 Kỹ thuật cơ khí 21.7
10 Kỹ thuật điện 20.6
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.26
12 Kỹ thuật môi trường 18
13 Kỹ thuật địa chất 18
14 Kỹ thuật địa vật lý 18
15 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 18
16 Kỹ thuật mỏ 18
17 Kỹ thuật dầu khí 18
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 18
19 Kỹ thuật xây dựng 18
20 Địa kỹ thuật xây dựng 18
21 Quản lý đất đai 18
22 Du lịch địa chất 18
23 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
25 Kỹ thuật cơ điện tử 22.67
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
27 Quản lý công nghiệp 18
28 Quản lý tài nguyên môi trường 18