Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Mã trường: MDA
Tên viết tắt: HUMG
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
Điện thoại: (024)38386214
Hotline: 0356064282
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - phường Đức Thắng - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 22 Tiêu chí phụ: Toán
2 Tài Chính - Ngân hàng 22 Tiêu chí phụ: Toán
3 Kế toán 22 Tiêu chí phụ: Toán
4 Địa tin học 16 Tiêu chí phụ: Toán
5 Địa chất học 15.5 Tiêu chí phụ: Toán
6 Công nghệ Thông tin 23 Tiêu chí phụ: Toán
7 Công nghệ Thông tin(CLC) 23.5 Tiêu chí phụ: Toán
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19 Tiêu chí phụ: Toán
9 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 19.5 Tiêu chí phụ: Toán
10 Kỹ thuật cơ khí 16 Tiêu chí phụ: Toán
11 Kỹ thuật điện 18 Tiêu chí phụ: Toán
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22 Tiêu chí phụ: Toán
13 Kỹ thuật môi trường 15 Tiêu chí phụ: Toán
14 Kỹ thuật địa chất 15 Tiêu chí phụ: Toán
15 Kỹ thuật địa vật lý 18 Tiêu chí phụ: Toán
16 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15 Tiêu chí phụ: Toán
17 Kỹ thuật mỏ 16 Tiêu chí phụ: Toán
18 Kỹ thuật dầu khí 18 Tiêu chí phụ: Toán
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 16 Tiêu chí phụ: Toán
20 Kỹ thuật xây dựng 15.5 Tiêu chí phụ: Toán
21 Địa kỹ thuật xây dựng 15 Tiêu chí phụ: Toán
22 Quản lý đất đai 15 Tiêu chí phụ: Toán
23 Khoa học dữ liệu 20.5 Tiêu chí phụ: Toán
24 Du lịch địa chất 16 Tiêu chí phụ: Toán
25 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15 Tiêu chí phụ: Toán
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 Tiêu chí phụ: Toán
27 Kỹ thuật cơ điện tử 19 Tiêu chí phụ: Toán
28 Kỹ thuật cơ khí động lực 15 Tiêu chí phụ: Toán
29 Quản lý công nghiệp 17 Tiêu chí phụ: Toán
30 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18 Tiêu chí phụ: Toán
31 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18 Tiêu chí phụ: Toán
32 Đá quý Đá mỹ nghệ 15 Tiêu chí phụ: Toán
33 Kỹ thuật tài nguyên nước 15 Tiêu chí phụ: Toán
34 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 16.5 Tiêu chí phụ: Toán
35 An toàn, vệ sinh lao động 15 Tiêu chí phụ: Toán
36 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 20 Tiêu chí phụ: Toán
37 Hóa dược 17 Tiêu chí phụ: Toán
38 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18
39 Quản lý tài nguyên môi trường 15
40 Kỹ thuật ô tô 18.5
41 Quản lý xây dựng 16
42 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 26
2 Tài Chính - Ngân hàng 26
3 Kế toán 26
4 Địa tin học 18
5 Địa chất học 18
6 Công nghệ Thông tin 26
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22
8 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 22
9 Kỹ thuật cơ khí 24.6
10 Kỹ thuật điện 23.99
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.89
12 Kỹ thuật môi trường 18
13 Kỹ thuật địa chất 18
14 Kỹ thuật địa vật lý 19
15 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 18.5
16 Kỹ thuật mỏ 18
17 Kỹ thuật dầu khí 22
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 18
19 Kỹ thuật xây dựng 18
20 Địa kỹ thuật xây dựng 18
21 Quản lý đất đai 23
22 Khoa học dữ liệu 23
23 Du lịch địa chất 18
24 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
26 Kỹ thuật cơ điện tử 26.88
27 Kỹ thuật cơ khí động lực 22.77
28 Quản lý công nghiệp 23
29 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 20.5
30 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18.5
31 Đá quý Đá mỹ nghệ 18
32 Kỹ thuật tài nguyên nước 18
33 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 23
34 An toàn, vệ sinh lao động 18
35 Hóa dược 22
36 Kỹ thuật khí thiên nhiên 20.5
37 Quản lý tài nguyên môi trường 18
38 Kỹ thuật ô tô 27.2
39 Quản lý xây dựng 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Thông tin 14
2 Công nghệ Thông tin(CLC) 14
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14
4 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 14
5 Kỹ thuật cơ khí 14
6 Kỹ thuật điện 14
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 14
8 Kỹ thuật địa vật lý 14
9 Kỹ thuật mỏ 14
10 Kỹ thuật dầu khí 14
11 Kỹ thuật tuyển khoáng 14
12 Kỹ thuật xây dựng 14
13 Quản lý đất đai 14
14 Khoa học dữ liệu 14
15 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 14
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
17 Kỹ thuật cơ điện tử 14
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 14
19 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 14
20 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 14
21 An toàn, vệ sinh lao động 14
22 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 14
23 Hóa dược 14
24 Kỹ thuật khí thiên nhiên 14
25 Kỹ thuật ô tô 14
26 Quản lý xây dựng 14
27 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14