Trường Đại học Lạc Hồng

Mã trường: DLH
Tên viết tắt: LHU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Lạc Hồng
Tên tiếng Anh: Lac Hong University
Điện thoại: (0251).3952778
Hotline:
Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.5
2 Luật kinh tế 17
3 Quản trị kinh doanh 16
4 Marketing 15.5
5 Kế toán - Kiểm toán 16
6 Tài chính - Ngân hàng 15.5
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
8 Ngôn ngữ Anh 15
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5
10 Đông phương học 15
11 Dược học 21
12 Công nghệ Thông tin 15.5
13 Thương mại điện tử 16.5
14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.5
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.5
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
19 Công nghệ thực phẩm 19
20 Kinh tế 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
2 Luật kinh tế 18
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Marketing 18
5 Kinh tế - Ngoại thương 18
6 Kế toán - Kiểm toán 18
7 Tài chính - Ngân hàng 18
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
9 Ngôn ngữ Anh 18
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
11 Đông phương học 18
12 Dược học 24 Học lực Giỏi
13 Công nghệ Thông tin 18
14 Thương mại điện tử 18
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 18
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
20 Công nghệ thực phẩm 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
2 Luật kinh tế 600
3 Quản trị kinh doanh 600
4 Marketing 600
5 Kinh tế - Ngoại thương 600
6 Kế toán - Kiểm toán 600
7 Tài chính - Ngân hàng 600
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
9 Ngôn ngữ Anh 600
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
11 Đông phương học 600
12 Dược học 600
13 Công nghệ Thông tin 600
14 Thương mại điện tử 600
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 600
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
20 Công nghệ thực phẩm 600