Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Mã trường: GTS
Tên viết tắt: UTH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNVERSITY OF TRANSPORT HO CHI MINH CITY
Website: ut.edu.vn/
Điện thoại: 028 3899 1373
Hotline:
Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 19.3
2 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 21.8
3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 23.1
4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 23.1
5 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng, Cơ khí tự động) 21.1
6 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) 21.1
7 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 14
8 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) 19
9 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) 19
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông) 19.1
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành tự động hóa công nghiệp) 21.45
12 Kỹ thuật môi trường 14
13 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 19.3
14 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) 19.3
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành xây dựng và quản lý công - Công trình giao thông thủy) 17
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, xây dựng đường bộ, Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 17
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) 17
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 17
19 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 19.5
20 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 19.5
21 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 23.1
22 Kinh tế vận tải(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 21.3
23 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 14
24 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics) 14
25 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 14
26 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin), Chương trình CLC 21.8
27 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) 21.1
28 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.4 Chương trình đào tạo chất lượng cao
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
30 Kỹ thuật xây dựng 16.2 Chương trình đào tạo chất lượng cao
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 17
32 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 22.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 14.7 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 14 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 14 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 17.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao