Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Mã trường: GTS
Tên viết tắt: UTH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNVERSITY OF TRANSPORT HO CHI MINH CITY
Website: ut.edu.vn/
Điện thoại: 028 3899 1373
Hotline:
Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 19
2 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 23.9
3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 25.4
4 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng, Cơ khí tự động) 17
5 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) 17
6 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 15
7 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 23.8
8 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 23.8
9 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) 21
10 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) 15
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông) 17.8
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành tự động hóa công nghiệp) 23
13 Kỹ thuật môi trường 15
14 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 17.2
15 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) 17.5
16 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành xây dựng và quản lý công - Công trình giao thông thủy) 15
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, xây dựng đường bộ, Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 15
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) 15
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 15
20 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 19.2
21 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 19.5
22 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 23.8
23 Kinh tế vận tải(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 22.9
24 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 15
25 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics) 15
26 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 15
27 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) 15
28 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin), Chương trình CLC 23.9
29 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) 17
30 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 Kỹ thuật xây dựng 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 15
34 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 23.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 25.46
2 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 27.1
3 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) 27.1
4 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) 27.1
5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 28.83
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 28.83
7 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng, Cơ khí tự động) 21.38
8 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) 21.38
9 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 18
10 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 26.99
11 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 26.99
12 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) 25.62
13 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) 18
14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông) 25.49
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành tự động hóa công nghiệp) 26.58
16 Kỹ thuật môi trường 22.57
17 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 25.23
18 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) 24.29
19 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành xây dựng và quản lý công - Công trình giao thông thủy) 18
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, xây dựng đường bộ, Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 21.51
21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) 21.51
22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 21.51
23 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế quản lý bất động sản) 25.5
24 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 25.5
25 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 25.56
26 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 27.48
27 Kinh tế vận tải(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 26.57
28 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 26.57
29 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 18
30 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics) 18
31 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 18
32 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 18
33 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 18
34 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 18
35 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 25.37
36 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) 18
37 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin), Chương trình CLC 27.1
38 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý), Chương trình CLC 27.1
39 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu), Chương trình CLC 27.1
40 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) 21.38
41 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 21.38
42 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.02 Chương trình đào tạo chất lượng cao
44 Kỹ thuật xây dựng 21.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 21.51
46 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
47 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
48 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
49 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
50 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
51 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
52 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 23.79 Chương trình đào tạo chất lượng cao
53 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 23.79 Chương trình đào tạo chất lượng cao
54 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
55 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
56 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao
57 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và Logistics) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao
58 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao
59 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao