Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
Tên viết tắt: DUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: DANANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điện thoại: (0236) 3842308
Hotline:
Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 22.75
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 22.75
3 Kỹ thuật máy tính 26
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 26.1
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26.1
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26.1
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26.1
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26.1
9 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 15
10 Công nghệ chế tạo máy 22.5
11 Quản lý công nghiệp 21.5
12 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.8
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 20.5
14 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 20.5
15 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 20.5
16 Kỹ thuật cơ điện tử 24.45
17 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 24.45
18 Kỹ thuật nhiệt 16.45
19 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16.45
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
21 Kỹ thuật tàu thủy 15
22 Kỹ thuật ô tô 25.2
23 Kỹ thuật điện 21.5
24 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 21.5
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.5
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 23.5
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.2
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 25.2
29 Kỹ thuật hóa học 20.05
30 Kỹ thuật môi trường 15
31 Công nghệ thực phẩm 19.25
32 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 19.25
33 Kiến trúc 19.15
34 Kiến trúc (Chất lượng cao) 19.15
35 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
36 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
37 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 15
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15
39 Kinh tế xây dựng 19
40 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 19
41 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
42 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 15.86
43 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 16.16
44 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 22.25
45 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 15
46 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.8
47 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 20.8

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 26.64
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 26.64
3 Kỹ thuật máy tính 28.75
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 26.1
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26.1
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26.1
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26.1
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26.1
9 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 23.73
10 Công nghệ chế tạo máy 26.36
11 Quản lý công nghiệp 26.2
12 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26.4
14 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 26.4
15 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.4
16 Kỹ thuật cơ điện tử 27.56
17 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 27.56
18 Kỹ thuật nhiệt 24.24
19 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 24.24
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.18
21 Kỹ thuật tàu thủy 18.25
22 Kỹ thuật điện 26.73
23 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 26.73
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.12
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 27.12
26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.57
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 28.57
28 Kỹ thuật hóa học 26.05
29 Kỹ thuật môi trường 18.29
30 Công nghệ thực phẩm 26.45
31 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 26.45
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.48
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.75
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19.75
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.78
36 Kinh tế xây dựng 25.29
37 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 25.29
38 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.32
39 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 22.63
40 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 24.08
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 24.89
42 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 18.29
43 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11
44 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 26.11

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 781
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 781
3 Kỹ thuật máy tính 917
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 919
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 919
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 919
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 919
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 919
9 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 712
10 Công nghệ chế tạo máy 707
11 Quản lý công nghiệp 739
12 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 729
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 751
14 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 751
15 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 751
16 Kỹ thuật cơ điện tử 866
17 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 866
18 Kỹ thuật nhiệt 693
19 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 693
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 606
21 Kỹ thuật tàu thủy 636
22 Kỹ thuật ô tô 884
23 Kỹ thuật điện 827
24 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 827
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 838
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 838
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 907
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 907
29 Kỹ thuật hóa học 778
30 Kỹ thuật môi trường 648
31 Công nghệ thực phẩm 820
32 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 820
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 657
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 657
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 657
36 Kinh tế xây dựng 723
37 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 723
38 Quản lý tài nguyên và môi trường 694
39 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 700
40 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 779
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 811
42 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 648
43 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 729
44 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 729