Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
Tên viết tắt: DUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: DANANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điện thoại: (0236) 3842308
Hotline:
Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 23 TO>=8
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23 TO>=8
3 Kỹ thuật máy tính 25.65 TO>=8,4
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 25.65 TO>=9,4
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.65 TO>=9,4
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.65 TO>=9,4
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.65 TO>=9,4
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.65 TO>=9,4
9 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3 TO>=6,8
10 Công nghệ chế tạo máy 24 TO>=8
11 Quản lý công nghiệp 23 TO>=8
12 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05
13 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 TO>=9
14 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25.5 TO>=9
15 Kỹ thuật nhiệt 22.25 TO>=7
16 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 22.25 TO>=7
17 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 TO>=6
18 Kỹ thuật tàu thủy 17.5 TO>=6
19 Kỹ thuật điện 24.35 TO>=8,6
20 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 24.35 TO>=8,6
21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.5 TO>=8
22 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 24.5 TO>=8
23 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 26.55 TO>=8,8
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26.55 TO>=8,8
25 Kỹ thuật hóa học 21 TO>=6
26 Kỹ thuật môi trường 16.55 TO>=6,8
27 Công nghệ thực phẩm 24.5 TO>=8
28 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24.5 TO>=8
29 Kiến trúc 21.85 NK1>=5,75
30 Kiến trúc (Chất lượng cao) 21.85 NK1>=5,75
31 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 17.1 TO>=5,6
32 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 17.1 TO>=5,6
33 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 17.1 TO>=5,6
34 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 17.1 TO>=5,6
35 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17.1 TO>=5,6
36 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 TO>=7,4
37 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.75 TO>=6
38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 16.75 TO>=6
39 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 TO>=6
40 Kinh tế xây dựng 22.1 TO>=8,6
41 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 22.1 TO>=8,6
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.2 TO>=8,2
43 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88 N1>=5,8
44 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 18.26 N1>=5,6
45 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 18.88 TO>=8
46 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 16.55 TO>=6,8
47 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05
48 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 20.05

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 25.75
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 25.75
3 Kỹ thuật máy tính 26
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18
5 Công nghệ chế tạo máy 22
6 Quản lý công nghiệp 20
7 Kỹ thuật cơ điện tử 25
8 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25
9 Kỹ thuật nhiệt 21
10 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 21
11 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16
12 Kỹ thuật tàu thủy 16
13 Kỹ thuật điện 24.5
14 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 24.5
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 25
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.5
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 27.5
19 Kỹ thuật hóa học 18
20 Kỹ thuật môi trường 16
21 Công nghệ thực phẩm 25.75
22 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 25.75
23 Kiến trúc 18
24 Kiến trúc (Chất lượng cao) 18
25 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 18
26 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 18
27 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 18
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 18
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18
33 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16
34 Kinh tế xây dựng 23
35 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 23
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
37 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 18
38 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 18
39 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 18
40 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 16