Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
Tên viết tắt: DUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: DANANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điện thoại: (0236) 3842308
Hotline:
Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 24
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 24
3 Kỹ thuật máy tính 25.85
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 25.5
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.5
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.5
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.5
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.5
9 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.05
10 Công nghệ chế tạo máy 23.85
11 Quản lý công nghiệp 23.85
12 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 23
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 24.75
14 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 24.75
15 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 24.75
16 Kỹ thuật cơ điện tử 25.65
17 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25.65
18 Kỹ thuật nhiệt 23.65
19 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 23.65
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.5
21 Kỹ thuật tàu thủy 18.05
22 Kỹ thuật ô tô 25
23 Kỹ thuật điện 25
24 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 25
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.25
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 25.25
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 26.5
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26.5
29 Kỹ thuật hóa học 23.25
30 Kỹ thuật môi trường 16.85
31 Công nghệ thực phẩm 25.15
32 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 25.15
33 Kiến trúc 23.25
34 Kiến trúc (Chất lượng cao) 23.25
35 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 18
36 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 18
37 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18
38 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 18
39 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 18
40 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.4
41 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21
42 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 21
43 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.05
44 Kinh tế xây dựng 23.75
45 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 23.75
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 19
47 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21.04
48 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 19.28
49 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 20.5
50 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 16.85
51 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 23
52 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 23

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 26.92
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 26.92
3 Kỹ thuật máy tính 28.04
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.61
5 Công nghệ chế tạo máy 25.74
6 Quản lý công nghiệp 26.25
7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25.09
8 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26.89
9 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 26.89
10 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.89
11 Kỹ thuật cơ điện tử 27.37
12 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 27.37
13 Kỹ thuật nhiệt 24.18
14 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 24.18
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.27
16 Kỹ thuật tàu thủy 17.53
17 Kỹ thuật điện 26.85
18 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 26.85
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.15
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 27.15
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.4
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 28.4
23 Kỹ thuật hóa học 25.43
24 Kỹ thuật môi trường 21.16
25 Công nghệ thực phẩm 27.25
26 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 27.25
27 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 18.94
28 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 18.94
29 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18.94
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 18.94
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 18.94
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.8
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.48
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 22.48
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.4
36 Kinh tế xây dựng 26.1
37 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 26.1
38 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.24
39 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21.05
40 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21.05
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 19.48
42 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 21.16
43 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25.09
44 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 25.09

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 631
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 631
3 Kỹ thuật máy tính 904
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 856
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 856
6 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 856
7 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 856
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 856
9 Công nghệ chế tạo máy 714
10 Quản lý công nghiệp 696
11 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
12 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 714
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 714
14 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
15 Kỹ thuật cơ điện tử 819
16 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 819
17 Kỹ thuật nhiệt 740
18 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 740
19 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
20 Kỹ thuật tàu thủy 631
21 Kỹ thuật điện 765
22 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 765
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 787
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 787
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 883
26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 883
27 Kỹ thuật hóa học 655
28 Công nghệ thực phẩm 666
29 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 666
30 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 849
31 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 849
32 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 849
33 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 849
34 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 849
35 Kinh tế xây dựng 630
36 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 630
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 679
38 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
39 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
40 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 714
41 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
42 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 716