Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSQ
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 37244270
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 23
2 Quản trị kinh doanh 22.5
3 Tài Chính - Ngân hàng 20
4 Kế toán 18
5 Công nghệ Sinh học 18
6 Hoá học 18
7 Công nghệ thực phẩm 18
8 Kỹ thuật hóa học 18
9 Kỹ thuật môi trường 18
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 18
11 Khoa học dữ liệu 19
12 Công nghệ Thông tin 20
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.5
14 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
15 Kỹ thuật y sinh 18
16 Kỹ thuật không gian 18
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18
19 Kỹ thuật xây dựng 18
20 Quản lý thủy sản 18
21 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 22.5
22 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 20
23 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 18
24 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 18
25 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
26 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 18
27 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 23
28 Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 16

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 920
2 Quản trị kinh doanh 920
3 Tài Chính - Ngân hàng 860
4 Kế toán 790
5 Công nghệ Sinh học 800
6 Hoá học 860
7 Công nghệ thực phẩm 795
8 Kỹ thuật hóa học 770
9 Kỹ thuật môi trường 750
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 810
11 Khoa học dữ liệu 780
12 Công nghệ Thông tin 850
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 920
14 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740
15 Kỹ thuật y sinh 850
16 Kỹ thuật không gian 775
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 740
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 800
19 Kỹ thuật xây dựng 780
20 Quản lý thủy sản 700
21 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 920
22 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 850
23 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 740
24 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 740
25 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 800
26 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 795
27 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 920
28 Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 650