Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSQ
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 37244270
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25
2 Quản trị kinh doanh 25
3 Tài Chính - Ngân hàng 24.5
4 Kế toán 24.5
5 Công nghệ Sinh học 20
6 Hoá học 20
7 Công nghệ thực phẩm 20
8 Kỹ thuật hóa học 22
9 Kỹ thuật môi trường 20
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 20
11 Khoa học máy tính 24
12 Khoa học dữ liệu 24
13 Công nghệ Thông tin 24
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.75
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20
16 Kỹ thuật y sinh 22
17 Kỹ thuật không gian 21
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21.5
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21.5
20 Kỹ thuật xây dựng 20
21 Quản lý xây dựng 20
22 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 25
23 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 24
24 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21.5
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 20
26 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 20
27 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 20
28 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 860
2 Quản trị kinh doanh 860
3 Tài Chính - Ngân hàng 800
4 Kế toán 740
5 Công nghệ Sinh học 680
6 Hoá học 680
7 Công nghệ thực phẩm 680
8 Kỹ thuật hóa học 720
9 Kỹ thuật môi trường 650
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
11 Khoa học máy tính 770
12 Khoa học dữ liệu 750
13 Công nghệ Thông tin 770
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650
16 Kỹ thuật y sinh 700
17 Kỹ thuật không gian 680
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
20 Kỹ thuật xây dựng 650
21 Quản lý xây dựng 650
22 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 860
23 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 770
24 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 650
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 650
26 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 680
27 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 680
28 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 860