Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa

Mã trường: CDD0142
Tên viết tắt: CTECH
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa
Tên tiếng Anh: College of Technology
Điện thoại: 1800 6770
Hotline: 1800 6770
Địa chỉ: Thôn Văn Giáp, Xã Văn Bình, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Thời gian đào tạo, đối tượng và phương thức tuyển sinh

Trình độ Cao đẳng, Trung Cấp chính quy:

Thời gian đào tạo: 02~03 năm

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

  • Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết lớp 12 theo các tổ hợp.
  • Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Lệ phí xét tuyển

  • Khu vực Hà Nội: 100,000 vnđ.
  • Chương trình LKĐT: Áp dụng theo lệ phí xét tuyển các trường liên kết.
  • Lưu ý: Học sinh nếu không tham gia học tập tại trường sẽ không được hoàn trả học phí và lệ phí trong mọi trường hợp

Học phí

  • Học phí đào tạo nghề được thu làm 4 đợt / năm, kinh phí mỗi đợt là 4,620,000 đồng.
  • Các khoảng thu liên quan đến đồng phục, BHYT, thẻ sinh viên, khám sức khỏe, tài liệu…, phục vụ trong quá trình học tập sẽ được thông báo khi nhập học.

Quyền lợi của người học:

  • Được hưởng đầy đủ các chế độ chính sách theo quy định của trường , có cơ hội được nhận học bổng từ quỹ khuyến học, từ Doanh nghiệp, từ đơn vị tài trợ trong và ngoài nước.
  • Được học tập trong môi trường hiện đại, đầy đủ trang thiết bị
  • Sinh viên được đào tạo thực hành, thực tập tại các xưởng thực hành tại doanh nghiệp trong nước và nước ngoài, trên các thiết bị, ô tô, máy móc hiện đại… như tại: Tập đoàn Tamura Việt Nam, AVC Việt Nam, Mitsubishi Motors, Nissan Icam Việt Nam, F&A Việt Nam, các nhà máy sản xuất, lắp ráp, hệ thống đại lý ủy quyền, Garage…  
  • Đặc biệt chế độ học phí thấp, miễn giảm học phí, cấp học bổng, chỗ ở kí túc xá cho một số đối tượng sinh viên theo quy định. Sinh viên có kết quả điểm thi tốt nghiệp cao, hạnh kiểm tốt được xét miễn giảm học phí từ 30%~100% toàn khóa học.
  • Sau tốt nghiệp sinh viên được liên thông lên các trình độ cao hơn: Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, từ cao đẳng liên thông lên đại học…
  • Nhà trường bố trí chỗ ở kí túc xá đối với sinh viên ở xa có nhu cầu ở lại trường

HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ VÀ NHẬP HỌC

Đăng ký:

Đăng ký trực tuyến:

Đăng ký trực tiếp:

  • Tại Phòng Tuyển sinh & Quan hệ doanh nghiệp

Thời gian tiếp nhận: từ 1/1/2024 đến 31/10/2024

  • Đợt 1: Từ 15/07/2024 – 31/7/2024
  • Đợt 2: Từ 15/08/2024 – 31/8/2024
  • Đợt 3: Từ 15/09/2024 – 30/9/2024
  • Đợt bổ sung: Từ 15/10/2024 – 31/10/2024

Nhập học:

  • Thời gian nhập học của từng sẽ được nhà trường thông báo cụ thể khi sinh viên đến đăng kí nhập học, trước thời gian nhập học sinh viên sẽ phải hoàn thiện đầy đủ hồ sơ và học phí theo quy định của nhà trường.

Hồ sơ đăng kí

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (hoặc tải về tại: Tại đây ).
  • Thông báo trúng tuyển và nhập học
  • Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (01 bản)
  • Học bạ, giấy khai sinh, thẻ CCCD (mỗi loại 02 bản)
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Thẻ BHYT photo
  • Sổ đoàn viên (nếu có)
  • Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự (đối với học sinh nam)
  • Ảnh 4×6(4 cái), ảnh 2×3(4 cái)

Thông tin liên hệ – Hỗ trợ

Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ ô tô 10 TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 10 TN THPT
4 Chế tạo thiết bị cơ khí 10 TN THPT
5 Cắt gọt kim loại 10 TN THPT
6 Công nghệ thông tin ứng dụng phần mềm 10 TN THPT
7 Thiết kế đồ hoạ 10 TN THPT
8 Lập trình máy tính 10 TN THPT
9 Tiếng Nhật 10 TN THPT
10 Tiếng Trung Quốc 10 TN THPT
11 Tiếng Hàn Quốc 10 TN THPT
12 Tiếng Anh 10 TN THPT
13 Du lịch 10 TN THPT
14 Chăm sóc sắc đẹp 10 TN THPT
15 Kỹ thuật chế biến món ăn 10 TN THPT
16 Điều Dưỡng 10 TN THPT

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ ô tô 10 TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 10 TN THPT
4 Chế tạo thiết bị cơ khí 10 TN THPT
5 Cắt gọt kim loại 10 TN THPT
6 Công nghệ thông tin ứng dụng phần mềm 10 TN THPT
7 Thiết kế đồ hoạ 10 TN THPT
8 Lập trình máy tính 10 TN THPT
9 Tiếng Nhật 10 TN THPT
10 Tiếng Trung Quốc 10 TN THPT
11 Tiếng Hàn Quốc 10 TN THPT
12 Tiếng Anh 10 TN THPT
13 Du lịch 10 TN THPT
14 Chăm sóc sắc đẹp 10 TN THPT
15 Kỹ thuật chế biến món ăn 10 TN THPT
16 Điều Dưỡng 10 TN THPT
Tuyển sinh Trung cấp các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ ô tô 10 TN THCS
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 TN THCS
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 10 TN THCS
4 Chế tạo thiết bị cơ khí 10 TN THCS
5 Cắt gọt kim loại 10 TN THCS
6 Công nghệ thông tin ứng dụng phần mềm 10 TN THCS
7 Thiết kế đồ hoạ 10 TN THCS
8 Lập trình máy tính 10 TN THCS
9 Tiếng Nhật 10 TN THCS
10 Tiếng Trung Quốc 10 TN THCS
11 Tiếng Hàn Quốc 10 TN THCS
12 Tiếng Anh 10 TN THCS
13 Du lịch 10 TN THCS
14 Chăm sóc sắc đẹp 10 TN THCS
15 Kỹ thuật chế biến món ăn 10 TN THCS
16 Điều Dưỡng 10 TN THCS

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ ô tô 10 TN THCS
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 TN THCS
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 10 TN THCS
4 Chế tạo thiết bị cơ khí 10 TN THCS
5 Cắt gọt kim loại 10 TN THCS
6 Công nghệ thông tin ứng dụng phần mềm 10 TN THCS
7 Thiết kế đồ hoạ 10 TN THCS
8 Lập trình máy tính 10 TN THCS
9 Tiếng Nhật 10 TN THCS
10 Tiếng Trung Quốc 10 TN THCS
11 Tiếng Hàn Quốc 10 TN THCS
12 Tiếng Anh 10 TN THCS
13 Du lịch 10 TN THCS
14 Chăm sóc sắc đẹp 10 TN THCS
15 Kỹ thuật chế biến món ăn 10 TN THCS
16 Điều Dưỡng 10 TN THCS