Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHX
Tên viết tắt: USSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
Tên tiếng Anh: University of Scocial Science and Humanities
Điện thoại: 0243 8585237
Hotline:
Địa chỉ: số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Báo chí 25.8
2 Báo chí 25.8
3 Báo chí 25.8
4 Báo chí 25.8
5 Báo chí 25.8
6 Báo chí 25.8
7 Chính trị học 24.3
8 Chính trị học 24.3
9 Chính trị học 24.3
10 Chính trị học 24.3
11 Chính trị học 24.3
12 Chính trị học 24.3
13 Công tác xã hội 24.5
14 Công tác xã hội 24.5
15 Công tác xã hội 24.5
16 Công tác xã hội 24.5
17 Công tác xã hội 24.5
18 Công tác xã hội 24.5
19 Đông Nam Á học 24.05
20 Đông Nam Á học 24.05
21 Đông Nam Á học 24.05
22 Đông phương học 26.9
23 Đông phương học 26.9
24 Đông phương học 26.9
25 Đông phương học 26.9
26 Đông phương học 26.9
27 Hàn Quốc học 26.8
28 Hàn Quốc học 26.8
29 Hàn Quốc học 26.8
30 Hàn Quốc học 26.8
31 Hẳn Quốc học 26.8
32 Hàn Quốc học 26.8
33 Hán Nôm 25.8
34 Hán Nôm 25.8
35 Hán Nôm 25.8
36 Hán Nôm 25.8
37 Hán Nôm 25.8
38 Khoa học quản lý 28.6
39 Khoa học quản lý 28.6
40 Khoa học quản lý 28.6
41 Khoa học quản lý 28.6
42 Khoa học quản lý 28.6
43 Khoa học quản lý 28.6
44 Lịch sử 24
45 Lịch sử 24
46 Lịch sử 24
47 Lịch sử 24
48 Lịch sử 24
49 Lưu trữ học 26.1
50 Lưu trữ học 26.1
51 Lưu trữ học 26.1
52 Lưu trữ học 26.1
53 Lưu trữ học 26.1
54 Lưu trữ học 26.1
55 Ngôn ngữ học 25.7
56 Ngôn ngữ học 25.7
57 Ngôn ngữ học 25.7
58 Ngôn ngữ học 25.7
59 Ngôn ngữ học 25.7
60 Nhân học 25.6
61 Nhân học 25.6
62 Nhân học 25.6
63 Nhân học 25.6
64 Nhân học 25.6
65 Nhân học 25.6
66 Nhật Bản học 26.5
67 Nhật Bản học 26.5
68 Nhật Bản học 26.5
69 Quan hệ công chúng 27.1
70 Quan hệ công chúng 27.1
71 Quan hệ công chúng 27.1
72 Quan hệ công chúng 27.1
73 Quan hệ công chúng 27.1
74 Quản lý thông tin 25.3
75 Quản lý thông tin 25.3
76 Quản lý thông tin 25.3
77 Quản lý thông tin 25.3
78 Quản lý thông tin 25.3
79 Quản lý thông tin 25.3
80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5
81 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5
82 Quan trị khách sạn 26.1
83 Quản trị khách sạn 26.1
84 Quản trị văn phòng 28.8
85 Quản trị văn phòng 28.8
86 Quản trị văn phòng 28.8
87 Quản trị văn phòng 28.8
88 Quản trị văn phòng 28.8
89 Quản trị văn phòng 28.8
90 Quốc tế học 28.8
91 Quốc tế học 28.8
92 Quốc tế học 28.8
93 Quốc tế học 28.8
94 Quốc tế học 28.8
95 Quốc tế học 28.8
96 Tâm lý học 28
97 Tâm lý học 28
98 Tâm lý học 28
99 Tâm lý học 28
100 Tâm lý học 28
101 Tâm lý học 28
102 Thông tin - Thư viện 25.2
103 Thông tin - Thư viện 25.2
104 Thông tin - Thư viện 25.2
105 Thông tin - Thư viện 25.2
106 Thông tin - Thư viễn 25.2
107 Thông tin - Thư viện 25.2
108 Tôn giáo học 23.7
109 Tôn giáo học 23.7
110 Tôn giáo học 23.7
111 Tôn giáo học 23.7
112 Tôn giáo học 23.7
113 Tôn giáo học 23.7
114 Triết học 24.9
115 Triết học 24.9
116 Triết học 24.9
117 Triết học 24.9
118 Triết học 24.9
119 Triết học 24.9
120 văn hóa học 26.5
121 Văn hóa học 26.5
122 Văn hóa học 26.5
123 Văn hóa học 26.5
124 Văn hóa học 26.5
125 Văn học 25.3
126 Văn học 25.3
127 Văn học 25.3
128 Văn học 25.3
129 Văn học 25.3
130 Việt Nam học 24.4
131 Việt Nam học 24.4
132 Việt Nam học 24.4
133 Việt Nam học 24.4
134 Việt Nam học 24.4
135 Xã hội học 27.1
136 Xã hội học 27.1
137 Xã hội học 27.1
138 xã hội học 27.1
139 Xã hội học 27.1
140 Xã hội học 27.1
141 Báo chí *(CTĐT CLC) 25.8
142 Báo chí *(CTĐT CLC) 25.8
143 Báo chí *(CTĐT CLC) 25.8
144 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23) 25.8
145 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) 28.6
146 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) 28.6
147 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) 28.6
148 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23) 28.6
149 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) 25.3
150 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) 25.3
151 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) 25.3
152 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23) 25.3
153 Quốc tế học* (CTĐT CLC) 28.8
154 Quốc tế học* (CTĐT CLC) 28.8
155 Quốc tế học * (CTĐT CLC) 28.8
156 Quốc tế học * (CTĐT CLC) 28.8