Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM

Mã trường: DTM
Tên viết tắt: HCMUNRE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH UNIVERSITY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Điện thoại: 028.38443006
Hotline: 0973581289
Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 17
2 Bất động sản 16
3 Địa chất học 15
4 Khí tượng và khí hậu học 15
5 Thuỷ văn học 15
6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15
7 Hệ thống thông tin 15
8 Công nghệ Thông tin 17
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
10 Công nghệ vật liệu 15
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
12 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15
13 Quản lý đô thị và công trình 16
14 Kỹ thuật cấp thoát nước 15
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
16 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
17 Quản lý đất đai 17
18 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 15
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 20
2 Bất động sản 20
3 Địa chất học 18
4 Khí tượng và khí hậu học 18
5 Thuỷ văn học 18
6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 18
7 Hệ thống thông tin 20
8 Công nghệ Thông tin 20
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18
10 Công nghệ vật liệu 18
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
12 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 18
13 Quản lý đô thị và công trình 18
14 Kỹ thuật cấp thoát nước 18
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
16 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18
17 Quản lý đất đai 20
18 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 18
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 600
2 Bất động sản 600
3 Địa chất học 600
4 Khí tượng và khí hậu học 600
5 Thuỷ văn học 600
6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 600
7 Hệ thống thông tin 600
8 Công nghệ Thông tin 600
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
10 Công nghệ vật liệu 600
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
12 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 600
13 Quản lý đô thị và công trình 600
14 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 600
17 Quản lý đất đai 600
18 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 600
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 600