Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Mã trường: SP2
Tên viết tắt: HPU2
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Tên tiếng Anh: Ha Noi Pedagogiccal University 2
Điện thoại: 0211 3.863.416
Hotline:
Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, P. Xuân Hòa, Tx. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 33.43 Thang điểm 40
2 Giáo dục Tiểu học 36.32 Thang điểm 40
3 Giáo dục Công dân 34.92 Thang điểm 40
4 Giáo dục Thể chất 32.83 Thang điểm 40
5 Sư phạm Toán học 34.95 Thang điểm 40
6 Sư phạm Tin học 24.3 Thang điểm 40
7 Sư phạm Vật lý 34.03 Thang điểm 40
8 Sư phạm Hoá học 34.07 Thang điểm 40
9 Sư phạm Sinh học 31.57 Thang điểm 40
10 Sư phạm Ngữ văn 37.17 Thang điểm 40
11 Sư phạm Lịch sử 38.67 Thang điểm 40
12 Sư phạm Tiếng Anh 35.28 Thang điểm 40
13 Ngôn ngữ Anh 32.73 Thang điểm 40
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.75 Thang điểm 40
15 Việt Nam học 25.5 Thang điểm 40
16 Công nghệ Thông tin 25.37 Thang điểm 40

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 34.27 Thang điểm 40
2 Giáo dục Tiểu học 39.25 Thang điểm 40
3 Giáo dục Công dân 36.5 Thang điểm 40
4 Giáo dục Thể chất 31.38 Thang điểm 40
5 Sư phạm Toán học 39.85 Thang điểm 40
6 Sư phạm Tin học 33.25 Thang điểm 40
7 Sư phạm Vật lý 39.25 Thang điểm 40
8 Sư phạm Hoá học 39.8 Thang điểm 40
9 Sư phạm Sinh học 39.75 Thang điểm 40
10 Sư phạm Ngữ văn 39.15 Thang điểm 40
11 Sư phạm Lịch sử 39.75 Thang điểm 40
12 Sư phạm Tiếng Anh 39.6 Thang điểm 40
13 Ngôn ngữ Anh 38.2 Thang điểm 40
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 37.54 Thang điểm 40
15 Việt Nam học 29.25 Thang điểm 40
16 Công nghệ Thông tin 31.45 Thang điểm 40

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 21 Thang điểm 30
2 Giáo dục Tiểu học 7.5 Thang điểm 10
3 Giáo dục Công dân 5.32 Thang điểm 10
4 Giáo dục Thể chất 20 Thang điểm 30
5 Sư phạm Toán học 7.78 Thang điểm 10
6 Sư phạm Tin học 5.08 Thang điểm 10
7 Sư phạm Vật lý 7.5 Thang điểm 10
8 Sư phạm Hoá học 7.42 Thang điểm 10
9 Sư phạm Sinh học 6.52 Thang điểm 10
10 Sư phạm Ngữ văn 6.42 Thang điểm 10
11 Sư phạm Lịch sử 6.03 Thang điểm 10
12 Sư phạm Tiếng Anh 7.3 Thang điểm 10
13 Ngôn ngữ Anh 6.28 Thang điểm 10
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7.12 Thang điểm 10
15 Việt Nam học 6.58 Thang điểm 10
16 Công nghệ Thông tin 5.82 Thang điểm 10