Học viện An ninh nhân dân

Mã trường: ANH
Tên viết tắt: PSA
Tên tiếng Việt: Học viện An ninh nhân dân
Tên tiếng Anh: PEOPLES SECURITY ACADEMY
Điện thoại: 0243 8 544 414
Hotline: 0692345898
Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Học viện An ninh nhân dân

Học viện An ninh nhân dân vừa công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

Điểm trúng tuyển gồm tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.

- Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Học viện đã công bố tại Thông báo số 5047/TB-T01-QLĐT ngày 29/7/2024:

+ Đối với ngành Nghiệp vụ an ninh; An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm thi 03 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (tính theo thang điểm 100) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100) là 70 điểm (không có điểm liệt theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Công an).

+ Đối với ngành Y khoa (gửi đào tạo BQP): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, không có điểm cộng) của 03 môn thi là 22,5 điểm và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an năm 2024 là 20 điểm theo thang điểm 100.

+ Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:

  • Vùng 1: Các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
  • Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và Trung du Bắc Bộ, gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
  • Vùng 3: Các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. 
  • Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

+ Phía Nam: Từ thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:

  • Vùng 4: Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: KonTum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.

Cục Đào tạo lưu ý, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.

Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC, trong đó: + ĐXT: điểm xét tuyển; + M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND; + BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; + ĐC: Điểm cộng.

Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth. Trong đó, ĐƯT = ĐT + KV. Cụ thể: + ĐC là điểm cộng; + ĐƯT là điểm ưu tiên; + ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; + KV là điểm khu vực; + Đth là điểm thưởng.

Nguồn: BCA

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Nghiệp vụ An ninh 21.43 Vùng 1, Nam, bài thi CA1
2 Nghiệp vụ An ninh 21.6 Vùng 1, Nam, bài thi CA2
3 Nghiệp vụ An ninh 24.21 Vùng 1, Nữ, bài thi CA1
4 Nghiệp vụ An ninh 24.72 Vùng 1, Nữ, bài thi CA2
5 Nghiệp vụ An ninh 22.1 Vùng 2, Nam, bài thi CA1
6 Nghiệp vụ An ninh 21.87 Vùng 2, Nam, bài thi CA2
7 Nghiệp vụ An ninh 23.42 Vùng 2, Nữ, bài thi CA1
8 Nghiệp vụ An ninh 24.2 Vùng 2, Nữ, bài thi CA2
9 Nghiệp vụ An ninh 22.02 Vùng 3, Nam, bài thi CA1
10 Nghiệp vụ An ninh 22.29 Vùng 3, Nam, bài thi CA2
11 Nghiệp vụ An ninh 23.35 Vùng 3, Nữ, bài thi CA1
12 Nghiệp vụ An ninh 25.42 Vùng 3, Nữ, bài thi CA2
13 Nghiệp vụ An ninh 19.97 Vùng 8, Nam, bài thi CA1
14 Nghiệp vụ An ninh 21.49 Vùng 8, Nam, bài thi CA2
15 Nghiệp vụ An ninh 17.55 Vùng 8, Nữ, bài thi CA2
16 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 21.17 Nam, phía Bắc
17 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 23.5 Nữ, phía Bắc
18 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 19.38 Nam, phía Nam
19 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao 20.71 Nữ, phía Bắc
20 Ngành Công nghệ thông tin 18.69 Đối với Nam
21 Y khoa 18.75 Đối với Nam
22 Y khoa 20.85 Đối với NỮ