Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHT
Tên viết tắt: HUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Science
Điện thoại: 024 35579076
Hotline:
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Toán học 25.1
2 Toán tin 26.05
3 Khoa học máy tính và thông tin* 26.35
4 Khoa học dữ liệu 26.45
5 Vật lý học 24.05
6 Khoa học vật liệu 23.6
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 23.5
8 Kỹ thuật điện tử và tin học** 26.1
9 Hoá học 25
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 21.6
11 Hóa dược 24.2
12 Sinh học 22.85
13 Địa lý tự nhiên 20.45
14 Khoa học thông tin địa không gian* 22.45
15 Quản lý đất đai 23.15
16 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 24.15
17 Khoa học môi trường 21.15
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
19 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 24.7
20 Khí tượng và khí hậu học 20
21 Hải dương học 20
22 Tài nguyên và môi trường nước* 20
23 Địa chất học 20
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 23
25 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 20
26 Công nghệ sinh học** 20.25
27 Hoá học 21.4

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Toán học 100
2 Toán tin 105
3 Khoa học máy tính và thông tin* 110
4 Khoa học dữ liệu 107
5 Vật lý học 90
6 Khoa học vật liệu 86
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 81
8 Kỹ thuật điện tử và tin học** 104
9 Hoá học 100
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 90
11 Hóa dược 100
12 Sinh học 90
13 Địa lý tự nhiên 83
14 Khoa học thông tin địa không gian* 82
15 Quản lý đất đai 82
16 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 90
17 Khoa học môi trường 80
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 87
19 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 95
20 Khí tượng và khí hậu học 81
21 Hải dương học 80
22 Tài nguyên và môi trường nước* 82
23 Địa chất học 86
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 80
25 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 80
26 Công nghệ sinh học** 94
27 Hoá học 90