Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Mã trường: XDA
Tên viết tắt: HUCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Tên tiếng Anh: NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING
Điện thoại: 024 38694711
Hotline: 0869071382
Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Trường Đại học Xây dựng Hà NộiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiTrường Đại học Xây dựng Hà Nội

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 23.91
2 Công nghệ thông tin 24.25
3 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.49
5 Kỹ thuật cơ khí 22.65
6 Kỹ thuật vật liệu 17
7 Kỹ thuật môi trường 17
8 Kiến trúc 21.05
9 Kiến trúc cảnh quan 19.23
10 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất) 21.53
11 Quy hoạch vùng và đô thị 17
12 Kinh tế xây dựng 17
13 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22.9
14 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 17
15 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 22.4
16 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 23.37
17 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) 20.64
18 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20
19 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
20 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 21.2
21 Kỹ thuật xây dựng 17
22 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17
23 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 18
24 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 17
25 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý đô thị 21.25
26 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý Bất động sản 21.5
27 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19.4
28 Kỹ thuật điện 19.3

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 26.45
2 Kỹ thuật cơ khí 26
3 Kỹ thuật vật liệu 24.91
4 Kỹ thuật môi trường 24.83
5 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23.63
6 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 24
7 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 25.88
8 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 26.73
9 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 25.13
10 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 26.13
11 Kỹ thuật xây dựng 25.55
12 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23.02
13 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 24.62
14 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 23.63
15 Kỹ thuật điện 26.13

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 50
2 Công nghệ thông tin 50
3 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 50
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50
5 Kỹ thuật cơ khí 50
6 Kỹ thuật vật liệu 50
7 Kỹ thuật môi trường 50
8 Kinh tế xây dựng 50
9 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 50
10 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 50
11 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 50
12 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 50
13 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 50
14 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 50
15 Kỹ thuật xây dựng 50
16 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 50
17 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 50
18 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 50
19 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý đô thị 50
20 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý Bất động sản 50
21 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 50
22 Kỹ thuật điện 50