Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTZ
Tên viết tắt: TNUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF SCICENCES
Điện thoại: 0208 3904315
Hotline: 0989.82.11.99
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 16.5 Chương trình chất lượng cao
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) 16.5 Chương trình chất lượng cao
3 Luật 15 Chương trình đại trà
4 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 15 Chương trình đại trà
5 Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) 15 Chương trình đại trà
6 Khoa học Môi trường 15 Chương trình đại trà
7 Toán tin (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 15 Chương trình đại trà
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 15 Chương trình đại trà
9 Hóa dược 15 Chương trình đại trà
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 Chương trình chất lượng cao
11 Du lịch 15 Chương trình đại trà
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 Chương trình đại trà
13 Ngôn ngữ Anh 15 Chương trình đại trà
14 Công tác xã hội 15 Chương trình đại trà
15 Văn học (Chương trình định hướng giảng dạy) 15 Chương trình đại trà
16 Lịch sử (Chương trình định hướng giảng dạy - Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) 15 Chương trình đại trà
17 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 15 Chương trình đại trà
18 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 15 Chương trình đại trà
19 Hàn Quốc học 16.5 Chương trình đại trà
20 Trung Quốc học 16.5 Chương trình đại trà
21 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh CLC) 20 Chương trình chất lượng cao
22 Công nghệ Sinh học 20 Chương trình chất lượng cao
23 Việt Nam học 15 Chương trình đại trà

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 21
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) 21
3 Luật 18 Chương trình đại trà
4 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 18 Chương trình đại trà
5 Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) 18 Chương trình đại trà
6 Khoa học Môi trường 18 Chương trình đại trà
7 Toán tin (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 18 Chương trình đại trà
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 18 Chương trình đại trà
9 Hóa dược 18 Chương trình đại trà
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 Chương trình chất lượng cao
11 Du lịch 18 Chương trình đại trà
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 Chương trình đại trà
13 Ngôn ngữ Anh 18 Chương trình đại trà
14 Công tác xã hội 18 Chương trình đại trà
15 Văn học (Chương trình định hướng giảng dạy) 18 Chương trình đại trà
16 Lịch sử (Chương trình định hướng giảng dạy - Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) 18 Chương trình đại trà
17 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 18 Chương trình đại trà
18 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 18 Chương trình đại trà
19 Hàn Quốc học 21 Chương trình đại trà
20 Trung Quốc học 21.5 Chương trình đại trà
21 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh CLC) 23 Chương trình chất lượng cao
22 Công nghệ Sinh học 23 Chương trình chất lượng cao
23 Việt Nam học 18 Chương trình đại trà