Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Mã trường: HHA
Tên viết tắt: VMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Tên tiếng Anh: VIETNAM MARITIME UNIVERSITY
Điện thoại: 0225. 3829 109
Hotline:
Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 21.75
2 Khai thác máy tàu biển 19
3 Quản lý hàng hải 23.75
4 Điện tử viễn thông 23
5 Điện tự động giao thông vận tải 20
6 Điện tự động công nghiệp 23.75
7 Tự động hóa hệ thống điện 23.25
8 Máy tàu thủy 18
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 17
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 17
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 19.5
12 Kỹ thuật cơ khí 22.75
13 Kỹ thuật cơ điện tử 23.75
14 Kỹ thuật ô tô 24.25
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 22.25
16 Máy và tự động công nghiệp 22.5
17 Xây dựng công trình thủy 17
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 18
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 17
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 17
21 Kiến trúc và nội thất 17
22 Quản lý công trình xây dựng 20.5
23 Công nghệ thông tin 25.25
24 Công nghệ phần mềm 24.25
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 23.25
26 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 22
27 Kỹ thuật môi trường 21
28 Kỹ thuật công nghệ hóa học 17
29 Tiếng Anh thương mại 33
30 Ngôn ngữ Anh 33.25
31 Kinh tế vận tải biển 25.25
32 Kinh tế vận tải thủy 24.25
33 Logistics và chuỗi cung ứng 26.25
34 Kinh tế ngoại thương 25.75
35 Quản trị kinh doanh 24.75
36 Quản trị tài chính kế toán 24.25
37 Quản trị tài chính ngân hàng 24
38 Luật hàng hải 23.25
39 Kinh tế vận tải biển (CLC) 23.5
40 Kinh tế ngoại thương (CLC) 24
41 Điện tự động công nghiệp (CLC) 21
42 Công nghệ thông tin (CLC) 23.25
43 Quản lý kinh doanh và Marketing (CTTT) 23.5
44 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 22.75
45 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 24.25
46 Điều khiển tàu biển (Chọn) 20
47 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 24.75
2 Khai thác máy tàu biển 23.5
3 Quản lý hàng hải 27.5
4 Điện tử viễn thông 26
5 Điện tự động giao thông vận tải 24
6 Điện tự động công nghiệp 26.5
7 Tự động hóa hệ thống điện 25.5
8 Máy tàu thủy 22
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 21
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 20
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 23.25
12 Kỹ thuật cơ khí 25
13 Kỹ thuật cơ điện tử 25.75
14 Kỹ thuật ô tô 27.25
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 24.5
16 Máy và tự động công nghiệp 24
17 Xây dựng công trình thủy 19
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 23.5
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 22
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 22
21 Kiến trúc và nội thất 19.5
22 Quản lý công trình xây dựng 25
23 Công nghệ thông tin 27.75
24 Công nghệ phần mềm 27
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 26.5
26 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 25
27 Kỹ thuật môi trường 24
28 Kỹ thuật công nghệ hóa học 22
29 Điện tự động công nghiệp (CLC) 23.5
30 Công nghệ thông tin (CLC) 25.75
31 Điều khiển tàu biển (Chọn) 21
32 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 20