Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Mã trường: HHA
Tên viết tắt: VMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Tên tiếng Anh: VIETNAM MARITIME UNIVERSITY
Điện thoại: 0225. 3829 109
Hotline:
Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 15
2 Khai thác máy tàu biển 14
3 Quản lý hàng hải 14.75
4 Điện tử viễn thông 15.5
5 Điện tự động giao thông vận tải 14
6 Điện tự động công nghiệp 18.75
7 Tự động hóa hệ thống điện 14.25
8 Máy tàu thủy 14
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 14.5
12 Kỹ thuật cơ khí 17.5
13 Kỹ thuật cơ điện tử 18.25
14 Kỹ thuật ô tô 20.25
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 16.25
16 Máy và tự động công nghiệp 14
17 Xây dựng công trình thủy 14
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 14
21 Kiến trúc và nội thất 20
22 Quản lý công trình xây dựng 14
23 Công nghệ thông tin 20.25
24 Công nghệ phần mềm 18.75
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 17
26 Kỹ thuật môi trường 14
27 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14
28 Tiếng Anh thương mại 27.75
29 Ngôn ngữ Anh 27.5
30 Logistics và chuỗi cung ứng 22
31 Kinh tế ngoại thương 21.25
32 Quản trị kinh doanh 20
33 Quản trị tài chính kế toán 19.75
34 Quản trị tài chính ngân hàng 19.25
35 Luật hàng hải 17
36 Kinh tế vận tải biển (CLC) 14
37 Kinh tế ngoại thương (CLC) 17.25
38 Điện tự động công nghiệp (CLC) 14
39 Công nghệ thông tin (CLC) 15.5
40 Quản lý kinh doanh và Marketing (CTTT) 17.75
41 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 15
42 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 18.75

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 16
2 Khai thác máy tàu biển 16
3 Quản lý hàng hải 20
4 Điện tử viễn thông 20.5
5 Điện tự động giao thông vận tải 16
6 Điện tự động công nghiệp 21.5
7 Tự động hóa hệ thống điện 19.5
8 Máy tàu thủy 16
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 16
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 16
12 Kỹ thuật cơ khí 18
13 Kỹ thuật cơ điện tử 19.5
14 Kỹ thuật ô tô 22
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 18.5
16 Máy và tự động công nghiệp 16
17 Xây dựng công trình thủy 16
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 16
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 16
21 Kiến trúc và nội thất 22.5
22 Quản lý công trình xây dựng 16
23 Công nghệ thông tin 24
24 Công nghệ phần mềm 22.5
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 18.5
26 Kỹ thuật môi trường 18
27 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
28 Điện tự động công nghiệp (CLC) 19
29 Công nghệ thông tin (CLC) 21