Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Mã trường: HHA
Tên viết tắt: VMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Tên tiếng Anh: VIETNAM MARITIME UNIVERSITY
Điện thoại: 0225. 3829 109
Hotline:
Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 18
2 Khai thác máy tàu biển 14
3 Quản lý hàng hải 21
4 Điện tử viễn thông 18.75
5 Điện tự động giao thông vận tải 14
6 Điện tự động công nghiệp 21.75
7 Tự động hóa hệ thống điện 18
8 Máy tàu thủy 14
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 14
12 Kỹ thuật cơ khí 19
13 Kỹ thuật cơ điện tử 21.5
14 Kỹ thuật ô tô 23.75
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 18
16 Máy và tự động công nghiệp 15
17 Xây dựng công trình thủy 14
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 14
21 Kiến trúc và nội thất 19
22 Quản lý công trình xây dựng 14
23 Công nghệ thông tin 23
24 Công nghệ phần mềm 21.75
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 20.25
26 Kỹ thuật môi trường 15
27 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14
28 Tiếng Anh thương mại 30
29 Ngôn ngữ Anh 29.5
30 Kinh tế vận tải biển 23.75
31 Kinh tế vận tải thủy 21.5
32 Logistics và chuỗi cung ứng 25.25
33 Kinh tế ngoại thương 24.5
34 Quản trị kinh doanh 23.25
35 Quản trị tài chính kế toán 22.75
36 Quản trị tài chính ngân hàng 22
37 Luật hàng hải 20.5
38 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
39 Kinh tế ngoại thương (CLC) 21
40 Điện tự động công nghiệp (CLC) 14
41 Công nghệ thông tin (CLC) 19
42 Quản lý kinh doanh và Marketing (CTTT) 20
43 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 18
44 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 21
45 Điều khiển tàu biển (Chọn) 14
46 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 14

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều khiển tàu biển 20.5
2 Khai thác máy tàu biển 18
3 Quản lý hàng hải 24.5
4 Điện tử viễn thông 22
5 Điện tự động giao thông vận tải 18
6 Điện tự động công nghiệp 24
7 Tự động hóa hệ thống điện 21.5
8 Máy tàu thủy 18
9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 18
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 18
11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 18
12 Kỹ thuật cơ khí 22.25
13 Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
14 Kỹ thuật ô tô 25
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 22
16 Máy và tự động công nghiệp 20.5
17 Xây dựng công trình thủy 18
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 18
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 18
21 Kiến trúc và nội thất 22
22 Quản lý công trình xây dựng 20
23 Công nghệ thông tin 26
24 Công nghệ phần mềm 24
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 23
26 Kỹ thuật môi trường 20
27 Kỹ thuật công nghệ hóa học 18
28 Điện tự động công nghiệp (CLC) 19
29 Công nghệ thông tin (CLC) 22
30 Điều khiển tàu biển (Chọn) 18
31 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 18