Trường Cao đẳng Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Mã trường: CDT0203
Tên viết tắt: HITC
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Industry and Trade College
Địa chỉ: Số 20 Tăng Nhơn Phú - Phường Phước Long B - Thành phố Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Cao đẳng Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Chỉ tiêu: 4300

Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện xét tuyển: tốt nghiệp THPT

Thời gian xét tuyển: từ 1/1/2024. Không cần nộp hồ sơ, chỉ cần đăng ký xét tuyển online tại https://xettuyen.hitc.edu.vn . Kết quả xét tuyển sẽ gửi qua email thí sinh từ tháng 6/2024

Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT QG 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ dựa vào kết quả cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ dựa vào kết quả HK1 & HK2 lớp 12
  • Phương thức 4: Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM & điểm đánh giá năng lực của các đại học khác

Quyền lợi người học

  • Được học trong phòng có máy lạnh.
  • Được miễn giảm học phí, trao học bổng và sinh viên khó khăn được các doanh nghiệp hỗ trợ kinh phí.
  • Cam kết học phí 1 năm khoảng 13-14 triệu, cả khóa khoảng 39-42 triệu, không tăng học phí trong quá trình học.
  •  Được giới thiệu thực tập, thực hành có lương tại các công ty, doanh nghiệp và được giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Được học liên thông lên đại học ngay tại Trường.
  • Được đăng ký ở ký túc xá của Trường hoặc ký túc xá Đại học Quốc gia.
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sợi, dệt TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
3 Công nghệ chế tạo máy TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
5 Công nghệ da giày TN THPT
6 Kế toán TN THPT
7 Công nghệ thông tin TN THPT
8 Quản trị kinh doanh TN THPT
9 Công nghệ may TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
12 Công nghệ kỹ thuật hóa học TN THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng TN THPT
16 Công nghệ thực phẩm TN THPT
17 Truyền thông và mạng máy tính TN THPT
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông TN THPT
19 Tiếng Anh TN THPT
20 Quản trị khách sạn TN THPT
21 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống TN THPT

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sợi, dệt TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
3 Công nghệ chế tạo máy TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
5 Công nghệ da giày TN THPT
6 Kế toán TN THPT
7 Công nghệ thông tin TN THPT
8 Quản trị kinh doanh TN THPT
9 Công nghệ may TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
12 Công nghệ kỹ thuật hóa học TN THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng TN THPT
16 Công nghệ thực phẩm TN THPT
17 Truyền thông và mạng máy tính TN THPT
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông TN THPT
19 Tiếng Anh TN THPT
20 Quản trị khách sạn TN THPT
21 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống TN THPT