Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DSK
Tên viết tắt: UTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang
Điện thoại: (0236) 3822571
Hotline:
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 Công nghệ Thông tin 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15.1 TO >= 6.6
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 19.2 TO >= 7
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.45 TO >= 7.6
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
7 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 15.1 TO >= 6.6
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.15 TO >= 6.4
10 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.75 TO >= 6.6
12 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 15.75 TO >= 6.6

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 21.56 Học lực lớp 12 Giỏi, 2021
2 Công nghệ Thông tin 21.53
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 18.04
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 18.05
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.17
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.2
7 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 18
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 18.13
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.1
10 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 19.75
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.13
12 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 18.34
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18