Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTC
Tên viết tắt: ICTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY
Điện thoại: 0208 3846 254
Hotline: 0981 336 628
Địa chỉ: Đường Z115, P. Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử) 16
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) 18
3 Công nghệ Thông tin 17
4 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18
5 An Toàn thông tin 17
6 Khoa học máy tính 18
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17
8 Hệ thống thông tin 17
9 Kỹ thuật Phần mềm 18
10 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử ) 17
11 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Công nghệ ô tô) 17
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16
14 Kỹ thuật y sinh (Kỹ thuật hình ảnh y học) 17
15 Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế) 17
16 Quản trị văn phòng 17
17 Thương mại điện tử 17
18 Công nghệ truyền thông 17
19 Kinh tế số (Quản trị kinh doanh số) 17
20 Thiết kế đồ họa 18
21 Truyền thông đa phương tiện 16
22 Thương mại điện tử (Marketing số) 17
23 Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế - KNU) 18
24 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 17
25 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 16
26 Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 17
27 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) 16
28 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 17
29 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 16
30 Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử) 18
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) 18
3 Công nghệ Thông tin 18
4 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18
5 An Toàn thông tin 18
6 Khoa học máy tính 18
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18
8 Hệ thống thông tin 18
9 Kỹ thuật Phần mềm 18
10 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử ) 18
11 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Công nghệ ô tô) 18
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
14 Kỹ thuật y sinh (Kỹ thuật hình ảnh y học) 18
15 Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế) 18
16 Quản trị văn phòng 18
17 Thương mại điện tử 18
18 Công nghệ truyền thông 18
19 Kinh tế số (Quản trị kinh doanh số) 18
20 Thiết kế đồ họa 18
21 Truyền thông đa phương tiện 18
22 Thương mại điện tử (Marketing số) 18
23 Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế - KNU) 18
24 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 18
25 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 18
26 Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 18
27 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) 18
28 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 18
29 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18
30 Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 18