Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Mã trường: SKH
Tên viết tắt: UTEH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Tên tiếng Anh: HUNG YEN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY ANH EDUCATION
Điện thoại: 0221 3713081
Hotline: 02213 689 888
Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 17
2 Khoa học máy tính 17
3 Kỹ thuật phần mềm 17
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
6 Công nghệ chế tạo máy 15
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
8 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
11 Điện lạnh và điều hòa không khí 15
12 Sư phạm công nghệ 23
13 Công nghệ may 15
14 Kinh doanh thời trang và dệt may 15
15 Quản trị kinh doanh 15
16 Kế toán 15
17 Kinh tế 15
18 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
19 Công nghệ hóa thực phẩm 15
20 Ngôn ngữ Anh 15
21 Bảo dưỡng công nghiệp 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 24
2 Kỹ thuật phần mềm 24
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
5 Công nghệ chế tạo máy 19
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22
10 Điện lạnh và điều hòa không khí 19
11 Sư phạm công nghệ 25
12 Công nghệ may 19
13 Kinh doanh thời trang và dệt may 19
14 Quản trị kinh doanh 19
15 Kế toán 19
16 Kinh tế 19
17 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19
18 Công nghệ hóa thực phẩm 19
19 Ngôn ngữ Anh 19
20 Bảo dưỡng công nghiệp 19

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 17
2 Khoa học máy tính 17
3 Kỹ thuật phần mềm 17
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
6 Công nghệ chế tạo máy 15
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
8 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
11 Điện lạnh và điều hòa không khí 15
12 Sư phạm công nghệ 23
13 Công nghệ may 15
14 Kinh doanh thời trang và dệt may 15
15 Quản trị kinh doanh 15
16 Kế toán 15
17 Kinh tế 15
18 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
19 Công nghệ hóa thực phẩm 15
20 Ngôn ngữ Anh 15
21 Bảo dưỡng công nghiệp 15